Home
Subjects
Textbook solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
耳から覚える 文法 N3
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Không tiến ắt lùi!
Terms in this set (215)
ことにしている
Ý nghĩa: thói quen do tự mình quyết định
Liên kết: (Vru, Vnai) + ことにしている
健康のため、毎朝牛乳を飲むことにしている。
Kenkou no tame, maiasa gyuunyuu wo nomu koto ni shiteiru.
Để được khỏe mạnh, hàng sáng tôi tạo cho mình thói quen uống sữa.
ことになっている
Ý nghĩa: tập quán, quy tắc, dự định (xảy ra không liên quan đến mục đích của người nói)
Liên kết: (Vru, Vnai) + ことになっている
私のうちでは、1月2日に親せきが皆、集まることになっている。
Watashi no uchi deha, ichigetsu futsuka ni shinseki ga mina, atsumaru koto ni natteiru.
Ở nhà của tôi có tập quán vào mùng 2 tháng 1 họ hàng thân thích tập trung tại đó
ようになる
thành thạo làm việc gì đó
初めてスキーに行った。2時間ほどで滑れるようになった。
Hajimete sukii ni itta. Ni jikan hodo de zureru youni natta.
Lần đầu đi trượt tuyết tôi mất khoảng 2 giờ để có thể trượt được
のようだ/ような/
ように
giống ~
山の上から見た景色、まるで絵のようだった。
Yama no ue kara mita keshiki, marude e no youdatta.
Cảnh sắc nhìn từ trên núi đẹp hệt như tranh
ようにしている
cố gắng ~ (tạo thói quen)
わからない言葉はすぐに辞書で調べるようにしている。
Wakaranai kotoba ha sugu ni jisho de naraberu youni shiteiru.
Tôi cố gắng quen với việc khi gặp từ mới lập tức tra từ điển.
ようだ
có vẻ như ~,"dường như"; "hình như" -> Suy đoán không chắc chắn | Cách Dùng : 普通形 (Aナ→な・N→の)
彼女は本当に何も知らないようだった。Kanojo ha hontou ni nani mo shiranai youdatta.Có vẻ như cô ta thực ra cái gì cũng không biết,
ように
xin vui lòng (please) = 下さい
先生は学生にもっとよく勉強するように言った。
Sensei ha gakusei ni motto yoku benkyousuru youni itta.
Thầy giáo nói với học sinh rằng họ phải chăm học hơn nữa
ように
mong ước, hy vọng
「今年が良い年になりますように」「Kyonen ga yoi nen ni narimasu youni」「Hy vọng năm nay là một năm tốt lành」
ようになっている
Ý nghĩa: máy móc hoạt động
Liên kết: động từ thể jishokei hoặc thể nai
この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている。Kono jidouhanbaiki ha rebaa wo osanai to, otsuri ga denai youni natteiru.Cái máy bán hàng tự động này nếu không ấn đòn bẩy, tiền thối sẽ không ra
ような/ように
Ý nghĩa: chỉ ra ví dụ
Liên kết: [danh từ・động từ] thể shuushokukei
私も早くリンさんのように、上手に日本語が話せるようになりたい。
Watashi mo hayaku Rinsan no youni, jouzu ni Nihongo ga hanaseru youni naritai.Tôi muốn nhanh chóng có thể nói thành thạo tiếng Nhật như là bạn Lin
みたいだ
a. Ý nghĩa: phỏng đoán (mơ hồ) = ようだ
Liên kết: danh từ/[động từ・tính từ đuôi i・tính từ đuôi na] thể thông thường. Tuy nhiên, không được dùng だ khi chia tính từ đuôi na về thể hiện tại.
「星がたくさん出ている。あしたも晴れみたい」
「Hoshi ga takusan deteiru. Ashita mo hare mitai」
「Trên trời có nhiều sao. Ngày mai có vẻ cũng rất đẹp trời」
b. Ý nghĩa: sự so sánh. Sự thực không phải thế nhưng có thể thấy/nghĩ rằng như thế = ようだ -> N4
Liên kết: danh từ/động từ thể thông thường
宝くじで1000万円当たった。夢(を見ている)みたいだ。
Takarakuji de senman yen atatta. Yume (wo miteiru) mitaida.
Tôi đã trúng xổ số 1000 vạn yên. Giống như đang mơ vậy
Chú ý:
みたいだ giống với ようだ nhưng, phần lớn mang nghĩa không thân mật bằng.みたい dùng như tính từ đuôi na
らしい
có vẻ như~
Ý nghĩa: đưa ra cảm nhận mạnh về điều ~ (nhấn mạnh), = にふさわしい Liên kết: danh từ
朝起きて見ると、道がぬれていた。夜の間に雨が降ったらしい。
Asa okite miru to, michi ga nureteita. Yoru no aida ni ame ga futta rashii.Sáng khi thức dậy, đường bị ướt. Có vẻ như tối qua có mưa rơi
「そのセーターの色、春らしくてすてきね」
「Sono seetaa no iro, haru rashikute suteki ne」
「Màu của cái áo khoác này rất tuyệt. Giống như mùa xuân vậy」
つもり
Liên kết: danh từ + の/động từ [thể ta ・te iru] / [tính từ đuôi i ・ tính từ đuôi na] thể shuushokukei
Lập kế hoạch
大学を卒業したら就職するつもりだ。進学するつもりはない。
Daigaku wo sotsugyoushitara shuushokusuru tsumori da. Shingakusuru tsumori ha nai.Tôi định sau khi tốt nghiệp đại học sẽ kiếm việc làm. Tôi không định học tiếp nữa.
Ý nghĩa: đã nghĩ rằng ~ nhưng thực tế là không phải như thế.
メールを送ったつもりだったが、届いていなかった。
Meeru wo okutta tsumori datta ga, todoite inakatta.
Tôi đã gửi mail nhưng mail không tới
てほしい/もらいたい
Ý nghĩa: chỉ hy vọng, yêu cầu của mình đối với người khác
Liên kết: động từ [thể te ・nai de]
子どもには、皆に愛される人間になってほしいと思う。
Kodomo niha, mina ni aisareru ningen ni nattehoshii to omou.
Tôi muốn con tôi trở thành người được mọi người yêu quí.
ば/たら/と。。。たい/
のに/よかった など
a. Ý nghĩa: hy vọng vào điều không thực tế/cảm thấy đáng tiếc
もし生まれ変わることができるのなら、次は男(/女)に生まれたい。Moshi umare kawaru koto ga dekiru no nara, tsugi ha otoko (/onna) ni umaretai.Nếu có thể thay đổi sự sinh, tôi muốn lần tiếp theo sinh ra là con trai.
b. Ý nghĩa: đáng tiếc là không thể làm khác với hiện thực.
もう少し時間があれば、全部できたのに。Mou sukoshi jikan ga areba, zenbu dekita noni.Nếu có thêm chút thời gian nữa thì có thể đã làm hết.
Sets found in the same folder
文法N3
138 terms
shinkanzen bunpou n2
70 terms
N3 Somatoume Goi
1,465 terms
N1 ngữ pháp
481 terms
Other sets by this creator
Soumatome Goi N3 W3D6
29 terms
Soumatome Goi N3 W3D5
37 terms
Soumatome Goi N3 W3D4
39 terms
Soumatome Goi N3 W3D2
34 terms