Home
Browse
Create
Search
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $2.99/month
shinkanzen bunpou n2
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Terms in this set (70)
1 ~として(は)/~としても/~としての
với tư cách là; [名a]+として( tô shi te
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
2_A ~とともに
Cùng với [名]+とともに
① お正月は家族とともに過ごしたい。
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình
2_B ~とともに
Cùng đồng thời với... [動-辞書形] /[い形-い] /[な形-である] /[名-である] +とともに
② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.
2_C ~とともに
A biến đổi thì B biến đổi [動-辞書形] /[名] +とともに ① 年をとるとともに、体力が衰える。Cùng với tuổi cao, thểlực cũng yếu đi.
3 ~において(は)/~においても/~における
Ở; tại; trong; vềviệc; đối với =で・[名]+において ① 会議は第一会議室において行われる。Hội nghị được tổchức ởphòng họp số1.
4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた
Phụthuộc vào, ứng với [名]+に応じて ① 保険金は被害状況に応じて、払われる。Tiền bảo hiểm sẽ được trảtuỳtheo tình trạng thiệt hại.
5_A ~にかわって/~にかわり
Thay cho [名]+にかわって ① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。 Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
5_B ~にかわって/~にかわり
đại diện cho ai đó ① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.
6 ~に比べて/~に比べ
So với.... ; Nói vềmức độkhác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. [名]+に比べて ① 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với anh trai, ông em học chăm hơn.
7 ~にしたがって/~にしたがい 従い/したがい
Cùng với (A biến đổi thì B biến đổi) [動-辞書形]/[名] +にしたがって ① 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。 Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn.
8 ~につれて/~につれ
Cùng với (A biến đổi thì B biến đổi) [動-辞書形] /[名] +につれて ① 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trởnên đắt.
9 ~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する
Vềviệc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương [名]+に対して ① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
10 ~について(は)/~につき/~についても/~についての
Về, liên quan đến (chủ đề nào đó) [名]+について ① 日本の経済について研究しています。Tôi đang nghiên cứu vềkinh tếNhật Bản.
11 ~にとって(は)/~にとっても/~にとっての
Đối với... Nhìn từlập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm) [名]+にとって ② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽtốt hơn.
12_A ~に伴って/~に伴い/~に伴う
にともなって;Cùng với, đi kèm (A biến đổi thì B biến đổi) [動-辞書形]/[名] +に伴って ② 円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi.
12_B ~に伴って/~に伴い/~に伴う
Cùng với, xảy ra đồng thời. /[名] +に伴って ① 地震に伴って、火災が発生することが多い。Cùng với động đất, hoảhoạn cũng phát sinh nhiều.
13_A ~によって/~により/~による/~によっては
Nhờvào, do, bởi (được làm bởi ai đó) [名]+によって ① アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。Châu Mỹdo Columbus phát hiện ra.
13_B ~によって/~により/~による/~によっては
Chỉlý do, nguyên nhân ③ 今回の地震による被害は数兆円にのぼると言われている。Nghe nói thiệt hại do trận động đất lần này lên tới hàng triệu Yên.
13_C ~によって/~により/~による/~によっては
Chỉphương thức, biện pháp. ③ バスによる移動は便利だが時間がかかる。Đi lại bằng xe bus thì tiện nhưng tốn thời gian.
13_D ~によって/~により/~による/~によっては
Tùy theo; Biểu thịviệc ứng với ~ mà có sựkhác nhau. ① 習慣は国によって違う。Tập quán thì khác nhau theo từng nước.
13_ E~によって/~により/~による/~によっては
Có trường hợp ~ mà; tùy trường hợp ① この薬は人によっては副作用が出ることがあります。Loại thuốc này có thểcó tác dụng phụvới một sốngười.
14 ~によると/~によれば
Theo, y theo ~. Chỉcăn cứcủa tin đồn. [名]+によると ② 天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。Theo dựbảo thới tiết, ngày mai nghe nói sẽmưa.
15 ~を中心に(して)/~を中心として
Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứquan trọng nhất [名]+を中心に ③ 地球は太陽を中心にして回っている。Trái đất quay quanh tâm là mặt trời.
16 ~を問わず/~は問わず
~をとわず;Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~ [名]+を問わず ③ 学歴、経験は問わず、やる気のある社員を募集します。Không kể đến học vấn, kinh nghiệm, chúng tôi tuyển nhân viên có sựsay mê.
17 ~をはじめ/~をはじめとする
Ví dụ như là (lấy 1 cái trong nhiều cái làm ví dụ) [名]+をはじめ ① 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。Ởvườn thú Ueno, những động vật mà trẻem yêu thích, nhưgấu trúc, có rất nhiều.
18 ~をもとに/~を元にして
Lấy ~ làm cơsở, tài liệu cho phán đoán. [名]+をもとに ② ノンフィクションというのは事実を元にして書かれたものです。Loại (sách) Non fiction là loại được viết dựa trên sựthật.
19 ~上(に)
Không chỉ~, thêm vào với ~ ③ 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。Cô ấy đã thông minh, tính cách lại tốt nữa.
20_A ~うちに/~ないうちに
Trong lúc... (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi) [動-辞書形。ない形-ない] /[い形-い] /[な形-な] /[名-の] +うちに ① 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。Trong lúc còn ởNhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần.
20_B ~うちに/~ないうちに
Trong khoảng... (Trong khoảng thời gian đó, xảy ra việc mà lúc đầu không có) ④ しばらく合わないうちに、日本語が上手になりましたね。Chỉtrong thời gian ngắn không gặp, tiếng Nhật của bác đã giỏi thế!
21 ~おかげで/~おかげだ
Nhờ, do có... ( Biểu thịlòng biết ơn vì nhớnguyên nhân đó mà có kết quảtốt) [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで ④ 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです。Công việc làm xong nhanh chóng là nhờcó bác Yamada.
22_A ~かわりに
=ないで.Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác. [動-辞書形]+かわりに ② 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうがいいと思う。Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩmua 3 đĩa CD có khi tốt hơn.
22_B ~かわりに
Làm đại lý, thay thếcho ~ [名-の]+かわりに ① 病気の父のかわりに、私が参りました。Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi.
22_C ~かわりに
Chỉcó phần tương đương với ~;Bù qua bù lại ① 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。Em nấu ăn, anh quét nhà đi.
23_A ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ
Đến mức; Biểu thịmức độtrạng thái [動-辞書形。ない形-ない]/[い形-い]/[な形-な]/[名] +くらい ② この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh.
23_ B ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ
Biểu thịmức độnhẹ [動]の普通形/[名] +くらい ③ 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi.
24 ~最中に/~最中だ
Ngay trong lúc đang làm việc gì đó ~có gì đó xảy ra [動-ている]/[名-の] +最中に ① 考えている最中に、話しかけられて困った。Đang nghĩ, cứbịnói xen vào, đến khổ.
25 ~次第(しだい)
Ngay khi; ngay khi việc A kết thúc thì lập tức làm việc B [動-ます形] /[名] +次第 ② 向こうに着き次第、電話をしてください。Ngay sau khi đến nơi, hãy gọi điện nhé.
26 ~せいだ/~せいで/~せいか
Tại vì ~ . (Do nguyên nhân đó mà có kết quảxấu) [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+せいだ ② 電車が遅れたせいで、遅刻した。Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn.
27 ~たとたん(に)
Ngay sau~;khi làm A thì ngay lập tức diễn ra B, gần như đồng thời [動-た形]+とたん ② 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。Vì mệt quá, lên giường cái là ngủmất ngay.
28 ~たび(に)
Mỗi khi, mỗi dịp ~ [動-辞書形] /[名-の] +たび ① その歌を歌うたび、幼(おさな)い日のことを思い出す。Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớvềnhững ngày thơ ấu.
29 ~て以来
Suốt từ đó vềsau(sau khi A thì liên tục trạng thái kéo dài) [動-て形]+以来 ① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。Từngày đến nước Nhật, cách nghĩcủa tôi vềNhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.
30 ~とおり(に)/~どおり(に)
Làm giống như~ "[動-辞書形/た形] /[名-の] /[名] +とおり/どおり ⑤ その企画は計画どおりには進まなかった。Kếhoạch đó đã không đi theo dự định.
31 ~ところに/~ところへ/~ところを
Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy [動-辞書形/た形/ている] /[い形-い] +ところに ② これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。Đang định đi ngủthì bạn lại đến chơi.
32_A ~ほど/~ほどだ/~ほどの
Chừng, mức ~ "[動-辞書形/ない形-ない] [い形-い] /[な形-な]/[名] +ほど ③ 私にも言いたいことが山ほどある。Những điều tôi muốn nói nhiều nhưnúi.
32_B ~ほど/~ほどだ/~ほどの
là nhất; (đến mức như ~ thì không có) [名] +ほど・・・はない ② 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。Tôi chưa gặp ai thông minh nhưcô ấy.
33 ~ばかりに
Chỉvỉ~ (Biểu thịtâm trạng tiếc vi chỉtại nguyên nhân đó mà trởthành kết quảxấu) [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに ③ 日本語が下手なばかりに、いいアルバイトが探せません。Chỉtại kém tiếng Nhật nên không tìm được việc làm thêm tốt.
34 ~ものだから
Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch) [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから ① 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。Do tai nạn nên tàu bịtrễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
35_A ~ように/~ような
đưa ví dụ: theo như, giống như [動・名]の名詞修飾型+ように ③ ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。Tôi không thích những thứngọt nhưbánh ga tô.
35_B ~ように/~ような
Chỉmục tiêu , để [動-辞書形/ない形-ない]+ように(thể khả năng, động từ không có ý chí) ③ 風邪を引かないように気をつけてください。Hãy cẩn thận đểkhông bịtrúng gió.
36 ~一方だ(いっぽう)
càng ngày càng. Theo chiều hướng [動-辞書形]+一方だ ① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。Gần đây người dùng máy tính đểtrao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
37 ~おそれがある
Cósựlo lắng là ~, e là~ [動-辞書形] /[名-の] +恐れがある ① 早く手術しないと、手遅9(ておく)れになる恐れがある。Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.
38 ~ことになっている
Biểu thịdự định của bản thân, quy tắc [動-辞書形/ない形-ない] /[い形-い] +ことになっている ② この寮では、玄関(げんかん)は12時に閉まることになっている。Ởkhu ký túc xá này, cửa vào đóng lúc 12h.
39 ~ことはない
Không cần phải làm ~ [動-辞書形]+ことはない ① 時間は十分あるから、急ぐことはない。Vẫn có đủthời gian, không cần phải vội.
40 ~しかない
Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~ [動-辞書形]+しかない ② だれにも頼めないから、自分でやるしかありません。Không nhờai được, tựmình phải làm thôi.
41_A ~ということだ
Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được) [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ 命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bịtăng lên. "
41_ B ~ということだ
Có nghĩa là ~ ② ご意見がないということは賛成ということですね。Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không ạ.
42_A ~まい/~まいか
Có lẽkhông phải ~ (Thểhiện suy đoán phủ định) [動-辞書形]+まい (ただし、[動]II グループ、III グループは[ない形]にも接続する。[する]は[すまい]の形もある。 )③ 小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。Vẫn tiếp diễn các địa chấn nhỏ, chắc là không có việc xảy ra động đất lớn.
42_ B~まい/~まいか
Tuyệt đối muốn từbỏviệc ~ (chỉý muốn phủ định) Chủngữlà Tôi. Nếu là ngôi thứ3 thì dùng [~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ] "① こんなまずいレストランへは二度と来るまい。Cái nhà hang tồi cỡnày thì không muốn đến lần thứhai.
43 ~わけがない/~わけはない
Không có nghĩa là ~, không chắc ~(xác suất Không thể sảy ra) [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない ① あんな下手な絵が売れるわけがない。Bức tranh tệthếkhông chắc đã bán được.
44 _A ~わけにはいかない/~わけにもいかない
Có lý do nên ~ không làm được [動-辞書形]+わけにはいかない ① 絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thểkể được.
44 _B~わけにはいかない/~わけにもいかない
Phải làm ~,không thể không làm ① あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。Vì ngày mai có bài thi nên không thểkhông học được.
45 ~から~にかけて
Từkhoảng ~ đến ~ (chỉchung phạm vi thời gian, địa điểm) [名]+から[名]+にかけて ② 台風は毎年、夏から秋にかけて日本を襲(おそ)う。Các cơn bão hàng năm đổbộvào Nhật từmùa hè đến mùa thu.
46 たとえ~ても/たとえ~でも
mặc dù, cho dù, dẫu cho たとえ+[動-ても] /[い形-くても] /[な形-でも] /[名-でも] ① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔(こうかい)しない。Vì con đường đi do tôi tựquyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc.
47 ~さえ~ば
Chỉcần có ~ hay thành ③ 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。Chỉcần giao thông tiện lợi, sống ởquanh đây cũng dễ.
48 ~も~ば~も/~も~なら~も
A Cũng ~ B cũng ~(nhấn mạnh B) "([名]+も+[動-ば]/[い形-ければ]/[な形-なら] +[名]+も ③ 彼は歌も上手なら踊り(おどり)もうまい、パーティーの人気者だ。Anh ấy hát cũng hay, nhảy cũng giỏi, rất được yêu mến ởbuổi tiệc
49 ~やら~やら
Liệt kê: như là, nào là(mang tính bừa bãi, lộn xộn) "[動-辞書形] / [い形-い] / [名] +やら+ [動-辞書形]/ [い形-い] /[名] +やら ② お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら苦しいやらで、大変だった。Uống quá nhiều rượu, đau đầu, mệt mỏi, đến là sợ.
50 ~だらけ
toàn là, có đầy, được gắn đầy. (Nói vềnhững thứbẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy. ) [名]+だらけ ① このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm, đọc khó.
THIS SET IS OFTEN IN FOLDERS WITH...
耳から覚える 文法 N3
215 terms
N2 GOI SOMATOME
2,000 terms
文法N3
138 terms
SUPIDO-GOI-N2-All
642 terms
OTHER SETS BY THIS CREATOR
N2 Vocab Nhật-Việt - Mimi kara Oboeru - Bài 8
116 terms
N2 Vocab Nhật-Việt - Mimi kara Oboeru - Bài 7
100 terms
N2 Vocab Nhật-Việt - Mimi kara Oboeru - Bài 6
75 terms
N2 Vocab Nhật-Việt - Mimi kara Oboeru - Bài 4 Exte…
91 terms