Search
Browse
Create
Log in
Sign up
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $2.99/month
CO GIẬT TRẺ EM
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Terms in this set (82)
tần suất
3-6%
tỉ lệ cao nhất ở tuổi
< 3 tuổi
tỉ lệ co giật ở nam - nữ
ko có sự khác biệt
nghiên cứu dân số thấy _____ % cơn co giật đầu tiên là có yếu tố kích gợi
25-30%
bất thường màng tb thần kinh trong co giật do?
kênh ion Na, K, Cl, Ca, hoặc bơm K - Na
các yếu tố ảnh hưởng kích thích - ức chế tb thần kinh
nồng độ ion ngoài màng
chất dẫn truyền tk
thụ thể cdttk
EPSP tạo môi trường âm tương đối ở...
ngoài tb
IPSP tạo môi trường âm tương đối ở...
trong tb
chất dẫn truyền tk hưng phấn
glutamat
AMPA là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
kainite là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
NMDA là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
serotonergic là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
purinergic là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
noradrenergic là thụ thể CDTTK...
hưng phấn
nicotinic là thụ thể CDTTK...
hưng phấn và ức chế
CDTTK ức chế chính là
GABA
hai loại thụ thể chính của chất DTTK ức chế là
GABA A và B
glycine là thụ thể CDTTK...
ức chế
Chỉ định CDTS:
Trẻ < 12 tháng
có sốt, cơn giật đầu tiên
Chỉ định CDTS:
Trẻ > 12 tháng
có sốt, cơn giật phức tạp
Chỉ định CDTS:
trẻ có sốt, cơ giật kèm
đã dùng kháng sinh tĩnh mạch trước đó
Chỉ định CDTS:
trẻ có rl tri giác
kéo dài hoặc không tỉnh sau 30p co giật và chưa được cho thuốc an thần
đánh giá cấu trúc xương sọ tốt nhất dùng
CT
máu như máu trong khoang dưới nhện, ngoài màng cứng, dưới màng cứng và huyết khối trong nhu mô não tốt nhất dùng
CT
đánh giá não thất, khoang dịch não tủy đầu tay
CT
não úng thủy đầu tay
CT
u não đầu tay dùng
CT
MRI hơn hẳn CT trong việc đánh giá
nhu mô não
MRI chỉ định tốt trong bệnh nhân nghi ngờ bị
động kinh triệu chứng, bệnh lý chất trắng, viêm mm não, dị dạng mạch máu não, nhồi máu nhỏ và sâu, thân não và tiểu não
co giật do sốt thường ở tuổi
3 tháng đến 5 tuổi
co giật do sốt xảu ra ở ____ trẻ em < 5 tuổi
2-5%
nhật bản, ____ % trẻ em có ít nhất 1 cơn sốt co giật
9 - 10%
co giật do sốt Khởi phát thường gập nhất trong khoảng
14 - 24 tháng
khởi phát sốt do co giật đa số xảy ra trong khoảng
6 tháng đến 3 tuổi
Tiên sử gia đình bị co giật do sốt ghi nhận từ ___ trẻ co giật do sốt
25-40%
Co giật đi kèm với sốt và thường xuất hiện khi nhiệt độ ít nhất là
38 độ C
Khoảng ___ trẻ co giật do sốt là phức tạp
1/3
Nguy cơ tái phát chung của co giật do sốt khoảng___các trường hợp
1/3
Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát co giật do sốt là:
- Tuổi
< 18 tháng
Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát co giật do sốt là:
tiền căn
gia đình có co giật do sốt
Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát co giật do sốt là:
co giật khi nhiệt độ
<40 độ C
Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát co giật do sốt là:
có nhiều
cơn co giật trong đợt bệnh đầu tiên
Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát co giật do sốt là:
khởi phát co giật
sớm <1 h sau khi sốt
co giật do sốt: Khoảng 1/2 các trường hợp tái phát xảy ra trong __ tháng đầu tiên
6
co giật do sốt: Khoảng 90 các trường hợp tái phát xảy ra trong ____
năm đầu
Khoảng ____ trẻ co giật do sốt có động kinh sau nằy
2-10%
Lorazepam: liều
0.1mg/kg/liều
Lorazepam: đường dùng
TMC > 2p
Lorazepam: max
4mg/liều
lorazepam: pha
pha loãng gấp đôi với NS, D5
Diazepam: liều
0.2-0.3mg/kg/liều
Diazepam: đường dùng
TMC 3 - 5p
Diazepam bơm hậu môn không khuyến cáo sử dụng cho trẻ
< 2 tuổi
Diazepam: max
5mg cho trẻ < 5 tuổi, 10mg cho trẻ > 5 tuổi
Midazolam: liều cắt cơn
0,1-0,2mg/kg/liều
Midazolam: dùng cắt cơn, đường dùng
TMC, TB
midazolam: max
10mg/liều
Đối với co giật ở trẻ sơ sinh và nhũ nhi, thuốc cắt cơn co giật thứ 2 được lựa chọn là
phenobarbital
Đối với co giật ở trẻ lớn, thuốc cắt cơn co giật thứ 2 được lựa chọn là
fosphenytoin, valproic acid, levetracetam
Fosphenytoin: liều
20mg/kg/liều
Fosphenytoin: đường dùng
tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch liên tục
Phenobarbital: liều
20mg/kg/liều
phenobarbital: đường dùng
truyền tĩnh mạch 15-30 phút
Levetiracetam: liều
60mg/kg/liều
Levetiracetam:đường dùng
truyền tĩnh mạch
Valproic acid: liều
20mg/kg/liều
Valproic acid: đường dùng
truyền tĩnh mạch
Phenobarbital: max 1 liều
1000mg
Levetiracetam: max 1 liều
4500mg
Valproic acid: max 1 liều
3000mg
Các thuốc chống co giật truyền tĩnh mạch liên tục:
pentobarbital, midazolam
Liều đường trẻ ss
2mL/kg Dextrose 10%, tĩnh mạch chậm
liều đường trẻ lớn
2mL/kg Dextrose 30% tĩnh mạch chậm
pheobarbital tổng liều 24h ko quá
30 mg/kg
điều trị hạ đường huyết duy trì
Dextrose 10% TTM 3-5mL/kg/giờ
Midazolam: truyền tĩnh mạch
50-400µg/kg/giờ
liều Mannitol 20%
0,25-0,5 g/kg/lần truỳên tĩnh mạnh trong 15 phút
liều dexmethasone
0,5 mg/kg/6 giờ
điều trị natri máu mới
Natri clorua 3% 6-10 ml/ Kg TTM trong 1 giờ
điều trị hạ Calci máu: Calci gluconate 10%
0,5-1 mg/Kg cân nặng/ liều
Calcium chloride 10%
0,1-0,2 ml/kg/liầu TTM thật chậm trong 15 phút
THIS SET IS OFTEN IN FOLDERS WITH...
PHÂN LOẠI WIJNARD KLAVER
10 terms
PHÂN LOẠI WK THEO Ý NGHĨA
10 terms
ĐIỆN DI THALASSEMIA
6 terms
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
42 terms
OTHER SETS BY THIS CREATOR
Tiếp cận TBS
9 terms
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
27 terms
LIỀU THUỐC SUY TIM
12 terms
THAM VẤN DI TRUYỀN
15 terms