Search
Browse
Create
Log in
Sign up
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $2.99/month
Mimi Goi N2
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Terms in this set (1188)
人生
じんせい Cuộc sống NHÂN SINH
人間
にんげん Nhân gian NHÂN GIAN
人
ひと Người NHÂN
祖先
そせん Tổ tiên TỔ TIÊN
親戚
しんせき Họ hàng THÂN THÍCH
夫婦
ふうふ Vợ chồng PHU PHỤ
長男
ちょうなん Trưởng nam TRƯỞNG NAM
主人
しゅじん Chủ cửa hàng, chồng CHỦ NHÂN
双子
ふたご Sinh đôi SONG TỬ
迷子
まいご Trẻ bị lạc MÊ TỬ
他人
たにん Người khác THA NHÂN
敵
てき Kẻ thù ĐỊCH
味方
みかた Bạn bè, đồng minh VỊ PHƯƠNG
筆者
ひっしゃ Tác giả LUẬT GIA
寿命
じゅみょう Tuổi thọ THỌ MỆNH
将来
しょうらい Tương lai (gần) TƯƠNG LAI
才能
さいのう Tài năng TÀI NĂNG
能力
のうりょく Năng lực NĂNG LỰC
長所
ちょうしょ Sở trường, điểm mạnh TRƯỜNG SỞ
個性
こせい Cá tính CÁ TÍNH
遺伝
いでん Di truyền DI TRUYỀN
動作
どうさ Động tác ĐỘNG TÁC
真似
まね Copy, bắt chước CHÂN TỰ
睡眠
すいみん Giấc ngủ THỤY MIÊN
食欲
しょくよく Thèm ăn THỰC DỤC
外食
がいしょく Ăn ngoài NGOẠI THỰC
家事
かじ Việc nhà GIA SỰ
出産
しゅっさん Sinh, đẻ XUẤT SẢN
介護
かいご Chăm sóc GIỚI HỘ
共働き
ともばたらき Cùng nhau làm việc CỘNG ĐỘNG
出勤
しゅっきん Đi làm XUẤT CẦN
出世
しゅっせ Thành đạt,thăng tiến XUẤT THẾ
地位
ちい Địa vị, vị trí ĐỊA VỊ
受験
じゅけん Tham gia kì thi THỤ NGHIỆM
専攻
せんこう Chuyên ngành CHUYÊN CÔNG
支度
したく Chuẩn bị CHI ĐỘ
全身
ぜんしん Toàn thân TOÀN THÂN
しわ
しわ Nếp nhăn
服装
ふくそう Quần áo, trang phục PHỤC TRANG
礼
れい lễ, cảm ơn LỄ
世辞
せじ Nịnh, ca tụng GIỚI TỪ
言い訳
いいわけ Giải thích, lý do lý trấu NGÔN DỊCH
話題
わだい Chủ đề THOẠI ĐỀ
秘密
ひみつ Bí mật BÍ MẬT
尊敬
そんけい Tôn trọng, tôn kính TÔN KÍNH
謙遜
けんそん Khiêm tốn KHIÊM TỐN
期待
きたい Mong chờ, mong đợi KÌ ĐÃI
苦労
くろう Lo lắng, vất vả KHỔ LAO
意志
いし ý chí Ý CHÍ
感情
かんじょう Biểu cảm, tâm trạng CẢM TÌNH
材料
ざいりょう Nguyên liệu (nấu ăn) TÀI LIỆU
石
いし Đá THẠCH
紐
ひも Sợi dây NỮU
券
けん Vé KHOÁN
名簿
めいぼ Danh bạ, danh sách DANH BỘ
表
ひょう Bảng biểu BIỂU
針
はり Cái kim CHÂM
栓
せん Cái nắp XUYÊN
湯気
ゆげ Hơi, khí THANG KHÍ
日当たり
ひあたり nơi có ánh sáng chiếu vào NHẬT ĐƯƠNG
空
から Trống rỗng KHÔNG
斜め
ななめ nghiêng TÀ
履歴
りれき lý lịch LÝ LỊCH
娯楽
ごらく vui chơi, thú vui NGU LẠC
司会
しかい chủ trì buổi tiệc, hội nghị TY HỘI
歓迎
かんげい hoan nghênh HOAN NGHÊNH
窓口
まどぐち cửa bán vé SONG KHẨU
手続き
てつづき thủ tục THỦ TỤC
徒歩
とほ đi bộ ĐỒ BỘ
駐車
ちゅうしゃ Đỗ xe CHÚ XA
違反
いはん vi phạm VI PHẢN
平日
へいじつ ngày thường BÌNH NHẬT
日付
ひづけ ngày tháng NHẬT PHÓ
日中
にっちゅう ban ngày NHẬT TRUNG
日程
にってい lịch trình, kế hoạch NHẬT TRÌNH
日帰り
ひがえり đi về trong ngày NHẬT QUY
順序
じゅんじょ thứ tự THUẬN TỰ
時期
じき thời kì THỜI KỲ
現在
げんざい hiện tại HIỆN TẠI
臨時
りんじ tạm thời (臨時ニュース、臨時バス、臨時電車) LÂM THỜI
費用
ひよう chi phí PHÍ DỤNG
定価
ていか giá cố định ĐỊNH GIÁ
割引
わりびき giảm giá CÁT DẪN
お負け
おまけ quà khuyến mại、quà kèm theo PHỤ
無料
むりょう miễn phí VÔ LIỆU
現金
げんきん tiền mặt HIỆN KIM
合計
ごうけい tổng cộng HỢP KẾ
収入
しゅうにゅう thu nhập THU NHẬP
支出
ししゅつ Chi ra, chi tiêu CHI XUẤT
予算
よさん ngân sách DỰ TOÁN
利益
りえき lợi nhuận LỢI ÍCH
赤字
あかじ lỗ, thâm hụt XÍCH TỰ
経費
けいひ kinh phí KINH PHÍ
勘定
かんじょう "tính toán, thanh toán
(勘定お願いします:chủ quán tính tiền )"
KHÁM ĐỊNH
弁償
べんしょう bồi thường BIỆN THƯỜNG
請求
せいきゅう Thỉnh cầu, yêu cầu THỈNH CẦU
景気
けいき Tình hình; tình trạng; tình hình kinh tế CẢNH KHÍ
募金
ぼきん quyên tiền, gây quỹ MỘ KIM
募集
ぼしゅう tuyển dụng MỘ TẬP
価値
かち giá trị GIÁ TRỊ
好む
このむ thích HẢO
嫌う
きらう ghét (mức độ 嫌う→恨む→憎む) HIỀM
願う
ねがう ước, yêu cầu NGUYỆN
甘える
あまえる nũng nịu CAM
可愛がる
かわいがる yêu mến, nâng niu KHẢ ÁI
気付く
きづく nhận ra KHÍ PHÓ
疑う
うたがう nghi ngờ NGHI
苦しむ
くるしむ khổ, chịu đựng KHỔ
悲しむ
かなしむ buồn BI
がっかりする
がっかりする thất vọng
励ます
はげます động viên (慰める thiên về an ủi) LỆ
頷く
うなずく gật đầu, đồng ý HẠM
張り切る
はりきる hăm hở, làm việc chăm chỉ TRƯƠNG
威張る
いばる kiêu ngạo UY TRƯƠNG
怒鳴る
どなる hét lên NỘ MINH
暴れる
あばれる nổi giận, bạo lực BẠO
しゃがむ
しゃがむ ngồi chơi, ngồi xổm
退く
どく làm tránh ra THOÁI
退ける
どける tránh ra THOÁI
被る
かぶる đội (hướng về bản thân) BỊ
被せる
かぶせる phủ lên (hướng về phía khác) BỊ
齧る
かじる nhai, cắn (dấu vết) NIẾT
撃つ
うつ bắn KÍCH
漕ぐ
こぐ đạp xe, chèo TÀO
敷く
しく trải ra PHU
注ぐ
つぐ rót (rượu) CHÚ
配る
くばる phân phát PHỐI
放る
ほうる ném, bỏ mặc PHÓNG
掘る
ほる đào, khai quật QUẬT
撒く
まく rắc, rải TÁT
測る・計る・量る
はかる đo, đo đạc
占う
うらなう dự đoán, bói CHIẾM
引っ張る
ひっぱる kéo DẪN TRƯƠNG
突く
つく chọc, đâm ĐỘT
突き当たる
つきあたる đi hết đường, đến cuối đường ĐỘT ĐƯƠNG
立ち止まる
たちどまる dừng lại LẬP CHỈ
近寄る
ちかよる tiếp cận CẬN KÍ
横切る
よこぎる băng xéo qua, cắt ngang (hàng, người khác) HOÀNH THIẾT
転ぶ
ころぶ ngã CHUYỂN
躓く
つまずく vấp (Vd: vấp hòn đá) CHÍ
ひく
ひく chèn, cán qua (車にひかれる bị xe cán)
溺れる(おぼれる)
おぼれる chìm, đắm NỊCH
痛む
いたむ đau THỐNG
かかる
かかる bị nhiễm
酔う
よう say TỬU
吐く
はく thở ra, nôn ra THỔ
診る
みる chuẩn đoán CHẨN
見舞う
みまう đi thăm bệnh KIẾN VŨ
勤める
つとめる làm việc CẦN
稼ぐ
かせぐ kiếm tiền GIÁ
支払う
しはらう trả tiền CHI TRẢ
受け取る
うけとる nhận THỤ THỦ
払い込む
はらいこむ trả vào PHẤT VÀO
払い戻す(はらいもどす)
はらいもどす trả lại PHẤT LỆ
引き出す
ひきだす rút ra DẪN XUẤT
儲かる
もうかる có lợi nhuận TRỮ
儲ける
もうける kiếm lợi, có con TRỮ
落ち込む
おちこむ giảm, rơi LẠC VÀO
売れる
うれる bán chạy MẠI
売り切れる
うりきれる bán sạch MẠI THIẾT
くっ付く
くっつく gắn vào PHÓ
くっ付ける
くっつける dính vào PHÓ
固まる
かたまる cứng lại CỐ
固める
かためる làm cứng CỐ
縮む
ちぢむ ngắn lại, co lại SÚC
縮まる
ちぢまるTrở nên ngắn lại, bị rút ngắn lại SÚC
縮める
ちぢめる làm ngắn SÚC
沈む
しずむ chìm, lặn, bị nhấn xuống TRẦM
沈める
しずめる chìm, lặn TRẦM
下がる
さがる rơi HẠ
下げる
さげる giảm bớt, hạ HẠ
転がる
ころがる (tự) lăn CHUYỂN
転がす
ころがす lăn(vật gì đó, lăn quả bóng) CHUYỂN
傾く
かたむく nghiêng KHUYNH
傾ける
かたむける Nghiêng vào, hướng vào KHUYNH
裏返す
うらがえす Lật úp, lộn (trái qua phải, trên xuống dưới) LÝ PHẢN
散らかる
ちらかる Lung tung, vương vãi TÁN
散らかす
ちらかす Vứt bừa bãi TÁN
散らばる
ちらばる văng tứ tung (làm rơi hộp bánh nên bánh văng tứ tung) TÁN
刻む
きざむ cắt nhỏ, chạm khắc KHẮC
挟まる
はさまる bị kẹp HIỆP
挟む
はさむ kẹp HIỆP
潰れる
つぶれる bị hỏng, bị nghiền HỘI
潰す
つぶす làm hỏng, giết(thời gian) HỘI
凹む
へこむ lõm AO
解ける
ほどける mở, cởi ra GIẢI
解く
ほどく cởi GIẢI
枯れる
かれる bị héo, bị tàn KHÔ
枯らす
からす héo KHÔ
傷む
いたむ bị hỏng THƯƠNG
湿る
しめる bị ẩm THẤP
凍る
こおる đông cứng ĐÔNG
震える
ふるえる run rẩy CHẤN
輝く
かがやく sáng HUY
溢れる
あふれる tràn, đầy DẬT
余る
あまる Dư thừa DƯ
目立つ
めだつ nổi bật (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng, giá cả sản phẩm) MỤC LẬP
地味
じみ đơn giản (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng, giá cả sản phẩm) ĐỊA VỊ
見下ろす
みおろす nhìn xuống KIẾN HẠ
戦う/闘う
たたかう đánh nhau, tranh chấp CHIẾN/ĐẤU
敗れる
やぶれる bị đánh bại BẠI
逃げる
にげる chạy trốn ĐÀO
逃がす
にがす Để mất; để tuột mất (tuột mất một cơ hội ), Thả (thả con mèo ra) ĐÀO
戻る
もどる quay lại LỆ
戻す
もどす để trả lại LỆ
嵌まる
はまる khớp, bị kẹt KHẢM
嵌める
はめる làm chặt lại KHẢM
扱う
あつかう đối xử, xử lý TRÁP
関わる
かかわる liên quan QUAN
目指す
めざす hướng tới mục tiêu (ý nghĩa tích cực) MỤC CHỈ
立つ・発つ
たつ khởi hành, rời khỏi LẬP/PHÁT
迎える
むかえる đón NGHÊNH
持てる
もてる Thu hút, có duyên TRÌ
例える
たとえる ví như, so với LỆ
努める
つとめる nỗ lực, cố gắng NỖ
務まる
つとまる được đảm nhiệm VỤ
務める
つとめる phục vụ, làm VỤ
取り消す
とりけす hủy THỦ TIÊU
終える
おえる kết thúc CHUNG
呼びかける
よぶかける gọi HÔ
呼び出す
よぶだす triệu hồi, triệu tập HÔ XUẤT
有難い
ありがたい Biết ơn, cảm kích HỮU NAN
申し訳ない
もうしわけない xin lỗi THÂN DỊCH
目出度い
めでたい tin vui; chuyện đáng chúc mừng MỤC XUẤT ĐỘ
幸いな
さいわいな hạnh phúc HẠNH
恋しい
こいしい nhớ (thiên về tình cảm, muốn gặp, muốn làm liền bây giờ) LUYẾN
懐かしい
なつかしい hoài niệm, nhớ về quá khứ đã qua HOÀI
幼い
おさない non nớt, bé bỏng ẤU
心細い
こころぼそい cô đơn, mất đi niềm tin, hy vọng TÂM TẾ
かわいそうな
かわいそうな tội nghiệp
気の毒な
きのどくな đáng tiếc, đáng thương KHÍ ĐỘC
貧しい
まずしい nghèo BẦN
惜しい
おしい đáng tiếc, thường dùng để nói về việc thiếu chút nữa là thành công TÍCH
残念
ざんねん đáng tiếc (kết quả xấu, đáng tiếc) TÀN NIỆM
悔しい
くやしい đáng tiếc (tâm trạng hối tiếc, hối hận) HỐI
仕方(が)ない
しかた(が)ない vô phương (chọn cái này, chỉ còn cách này thôi) SĨ PHƯƠNG
やむを得ない
やむをえない không tránh khỏi (mang tính ép buộc cao hơn) ĐẮC
面倒くさい
めんどうくさい phiền toái DIỆN ĐẢO
しつこい
しつこい lằng nhằng, nói hoài, (thái độ bực mình) 0
諄い
くどい dài dòng, lắm lời (nhẹ hơn しつこい) TRUÂN
煙い
けむい nhiều khói YÊN
邪魔な
じゃまな vướng víu TÀ MA
うるさい
うるさい ồn ào, om sòm
騒々しい
そうぞうしい ồn ào, sôi nổi (thường thể hiện khung cảnh ồn ào) TAO
慌ただしい
あわただしい bận rộn (nhiều thứ linh tinh phải xử lý HOẢNG
忙しい
いそがしい Diễn tả mức độ bận rộn của 1 việc đã biết MANG
そそっかしい
そそっかしい hấp tấp (tính cách)
慌てる
あわてる luống cuống (hành động) HOẢNG
焦る
あせる nóng ruột, nôn nóng (tâm trạng) TIÊU
思いがけない
おもいがけない không ngờ đến TƯ
何気ない
なにげない ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý HÀ KHÍ
とんでもない
とんでもない không thể tin được, không có chuyện đó đâu
くだらない
くだらない vô giá trị, vô nghĩa
ばかばかしい
ばかばかしい vớ vẩn, ngu ngốc
でたらめ(な)
bừa, linh tinh
だらしない
だらしない không gọn gàng (tính cách)
ずうずうしい
ずうずうしい vô liêm sỉ, trơ trẽn
小賢しい
こざかしい tinh ranh, khôn lỏi những thứ nhỏ nhặt TIỂU HIỀN
狡い
ずるい ranh mãnh, chỉ tính có lợi cho bản thân GIẢO
卑怯
ひきょうHèn nhát TI KHIẾP
最低
さいてい tồi nhất, tệ nhất (mức độ xấu nhất) TỐI ĐÊ
憎らしい
にくらしい thấy ghét ghét (ganh tị) TĂNG
憎い
にくい "căm ghét đến mức muốn giết
嫌う→恨む→憎む
ghét >hận thù> căm ghét きらう>うらむ>にくむ
険しい
けわしい dốc, nghiêm khắc HIỂM
辛い
つらい đau đớn TÂN
辛い
からい cay TÂN
きつい
chật, gay go, khó khăn
緩い
ゆるい lỏng, chậm HOÃN
鈍い
にぶい cùn, đần độn, kém ĐỘN
鋭い
するどい sắc, sắc sảo NHUỆ
荒い・粗い
あらい bạo lực, khốc liệt HOANG/THÔ
強引な
ごういんな cưỡng bức, bắt buộc CƯƠNG DẪN
勝手な
かってな tự ý, tự tiện THẮNG THỦ
強気な
つよきな kiên định, vững vàng CƯỜNG KIM
頑固な
がんこな bảo thủ, cố chấp NGOAN CỐ
過剰な
かじょうな vượt quá, thái quá (không đếm được) (phản ứng) QUÁ THẶNG
重大な
じゅうだいな trọng đại (liên quan đến tính mạng, bệnh tình, tin tức, sự kiện) TRỌNG ĐẠI
深刻な
しんこくな nghiêm trọng THÂM KHẮC
気楽な
きらくな thoải mái, nhàn hạ KHÍ LẠC
安易な
あんいな dễ dàng, đơn giản (suy nghĩ) AN DỊ
運
うん số, vận mệnh VẬN
勘
かん trực giác, linh cảm, kiểu như giác quan thứ sáu KHÁM
感覚
かんかく cảm giác, giác quan (5 giác quan) CẢM GIÁC
神経
しんけい thần kinh, điều khiển giác quan THẦN KINH
記憶
きおく ký ức, trí nhớ (記憶力 khả năng ghi nhớ) KÝ ỨC
様子
ようす trạng thái, tình trạng DẠNG TỬ
雰囲気
ふんいき bầu không khí PHÂN VI KHÍ
魅力
みりょく mị lực, sức hút, sức hấp dẫn MỊ LỰC
機嫌
きげん tâm trạng, thần thái gần nghĩa với 気分 CƠ HIỀM
感心
かんしん Khâm phục CẢM TÌNH
意欲
いよく ý dục, muốn Ý DỤC
全力
ぜんりょく toàn lực TOÀN LỰC
本気
ほんき nghiêm chỉnh, chân thực, nghiêm túc, thật lòng BẢN KHÍ
意識
いしき nhận thức, ý thức nhận biết Ý THỨC
感激
かんげき cảm kích, xúc động CẢM KÍCH
同情
どうじょう đồng cảm với khó khăn của người khác ĐỒNG TÌNH
同意
どうい đồng ý ĐỒNG Ý
同感
どうかん đồng ý, cùng ý kiến ĐỒNG CẢM
対立
たいりつ đối lập ĐỐI LẬP
主張
しゅちょう chủ trương CHỦ TRƯƠNG
要求
ようきゅう yêu cầu YẾU CẦU
得
とく lợi ích, lãi ĐẮC
損
そん lỗ, tổn thất TỔN
勝負
しょうぶ trận đấu、thắng thua THẮNG PHỤ
勢い
いきおい mạnh mẽ, tràn trề THẾ
爆発
ばくはつ nổ BỘC PHÁT
災害
さいがい thảm họa (động đất, sóng thần) TAI HẠI
天候
てんこう thời tiết THIÊN HẬU
乾燥
かんそう sự khô khan, khô hạn CAN TÁO
観測
かんそく quan sát, dự đoán QUAN TRẮC
遭難
そうなん gặp nạn (khi bị sóng thần, khi leo núi, v.v) TAO NAN
発生
はっせい phát sinh PHÁT SINH
登場
とうじょう lối vào, xuất hiện ĐĂNG TRƯỜNG
回復
かいふく hồi phục HỒI PHỤC
援助
えんじょ viện trợ VIỆN TRỢ
保険
ほけん bảo hiểm BẢO HIỂM
追加
ついか thêm vào TRUY GIA
応用
おうよう ứng dụng, Áp dụng ỨNG DỤNG
解答
かいとう giải quyết vấn đề, nghi vấn GIẢI ĐÁP
結論
けつろん kết luận KẾT LUẬN
案
あん kế hoạch, ý tưởng ÁN
集中
しゅうちゅう tập trung TẬP TRUNG
区別
くべつ phân biệt KHU BIỆT
差別
さべつ khác biệt (trong cách đối xử, 人種差別 phân biệt chủng tộc ) SAI BIỆT
中間
ちゅうかん ở giữa TRUNG GIAN
逆
ぎゃく ngược lại NGHỊCH
他所
よそ nơi khác THA SỞ
外
ほか người (khác), ngoài ra NGOẠI
境
さかい biên giới, ngăn cách CẢNH
半ば
なかば một nửa, ở giữa (văn viết của 途中) BÁN
普段
ふだん bình thường PHỔ ĐOẠN
日常
にちじょう hàng ngày NHẬT THƯỜNG
一般
いっぱん tổng quan, cái chung NHẤT BAN
常識
じょうしき ý thức tuân thủ luật lệ, phép tắc thông thường THƯỜNG THỨC
ことわざ
ことわざ thành ngữ
権利
けんり quyền lợi QUYỀN LỢI
義務
ぎむ nghĩa vụ NGHĨA VỤ
切っ掛け
きっかけ cơ hội, khởi đầu THIẾT QUẢI
行動
こうどう hành động HÀNH ĐỘNG
使用
しよう sử dụng #N/A
提出
ていしゅつ đề xuất, giao nộp ĐỀ XUẤT
期限
きげん giới hạn, kỳ hạn KỲ HẠN
延期
えんき trì hoãn DUYÊN KÌ
延長
えんちょう kéo dài DUYÊN TRƯỜNG
短縮
たんしゅく rút ngắn ĐOẢN SÚC
映像
えいぞう hình ảnh, phim ảnh trên tivi, điện thoại, camera ÁNH TƯỢNG
撮影
さつえい chụp ảnh TOÁT ẢNH
背景
はいけい bối cảnh, phông nền BỐI CẢNH
独立
どくりつ độc lập ĐỘC LẬP
候補
こうほ ứng cử, ứng cử viên HẬU BỔ
支持
しじ chống đỡ, ủng hộ (支持者: người ủng hộ) CHI TRÌ
投票
とうひょう bầu cử ĐẦU PHIẾU
当選
とうせん trúng cử, trúng giải ĐƯƠNG TUYỂN
抽選
ちゅうせん rút thăm TRỪU TUYỂN
配布
はいふ phân phát PHỐI BỐI
失格
しっかく mất tư cách, mất quyền THẤT CÁCH
余暇
よか thời gian rỗi DƯ HẠ
行事
ぎょうじ sự kiện HÀNH SỰ
理想
りそう lý tưởng LÝ TƯỞNG
現実
げんじつ hiện thực, thực tế HIỆN THỰC
体験
たいけん trải nghiệm THỂ NGHIỆM
空想
くうそう không tưởng, kỳ diệu KHÔNG TƯỞNG
実物
じつぶつ thực chất, nguyên bản THỰC VẬT
実現
じつげん hiện thực THỰC HIỆN
実施
じっし thực thi THỰC THI
許可
きょか sự cho phép #N/A
全体
ぜんたい toàn thể TOÀN THỂ
部分
ぶぶん bộ phận BỘ PHẬN
統一
とういつ thống nhất THỐNG NHẤT
拡大
かくだい mở rộng, tăng lên KHUẾCH ĐẠI
縮小
しゅくしょう co nhỏ, nén lại SÚC TIỂU
集合
しゅうごう tập hợp TẬP HỢP
方向
ほうこう phương hướng PHƯƠNG HƯỚNG
間隔
かんかく khoảng cách, khoảng giữa GIAN CÁCH
脇
わき phía bên, bên hông, bênh nách HIẾP
通過
つうか thông qua THÔNG QUÁ
移動
いどう di chuyển DI ĐỘNG
停止
ていし dừng lại, tạm dừng ĐÌNH CHỈ
低下
ていか rơi xuống, từ chối, suy giảm ĐÊ HẠ
超過
ちょうか vượt quá đếm được (tiền, thời gian, bệnh) SIÊU QUÁ
立ち上がる
たちあがる đứng lên LẬP THƯỢNG
飛び上がる
とびあがる bay lên , nhảy lên, bất ngờ PHI THƯỢNG
浮かび上がる
うかびあがる nổi lên, nổi lên tình nghi PHÙ THƯỢNG
舞い上がる
まいあがる bay vút lên, tâm trạng bay bổng VŨ THƯỢNG
燃え上がる
もえあがる bốc cháy lên NHIÊN THƯỢNG
盛り上がる
もりあがる chồng chất lên, tăng lên, phấn khích THỊNH THƯỢNG
湧き上がる
わきあがる sôi lên, mãnh liệt hơn PHÍ
晴れ上がる
はれあがる sáng sủa lên TÌNH THƯỢNG
震え上がる
ふるえあがる run bắn lên CHẤN THƯỢNG
縮み上がる
ちぢみあがる Co rúm lại; sợ hãi; khúm núm SÚC THƯỢNG
干上がる
ひあがる khô nẻ CAN THƯỢNG
でき上がる
できあがる hoàn thành
持ち上げる
もちあげる nhấc lên TRÌ THƯỢNG
見上げる
みあげる ngước lên, ngưỡng mộ KIẾN THƯỢNG
積み上げる
つみあげる vun lên, chất lên TÍCH THƯỢNG
打ち上げる
うちあげる hoàn thành; phóng; bắn lên ĐẢ THƯỢNG
立ち上げる
たちあげる khởi động, thành lập LẬP THƯỢNG
切り上げる
きりあげるCắt đứt, chấm dứt, kết thúc THIẾT THƯỢNG
繰り上げる
くりあげる sớm hơn (lịch trình), tiến lên SÀO THƯỢNG
磨き上げる
みがきあげる đánh bóng lên MA THƯỢNG
鍛え上げる
きたえあげる dạy dỗ, rèn đúc ĐOÁN THƯỢNG
書き上げる
かきあげる viết xong THƯ THƯỢNG
育て上げる
そだてあげる nuôi lớn DỤC THƯỢNG
読み上げる
よみあげる đọc từng cái một ĐỘC THƯỢNG
数え上げる
かぞえあげる đếm từng cái một, liệt kê SỐ THƯỢNG
投げ出す
なげだす Ném ra, vứt bỏ, phó mặc ĐẦU XUẤT
持ち出す
もちだす mang ra ngoài TRÌ XUẤT
追い出す
おいだす đuổi cổ, tống cổ TRUY XUẤT
放り出す
ほうりだす quẳng đi PHÓNG XUẤT
貸し出す
かしだす cho vay; cho mượn, phải trả lại THẢI XUẤT
聞き出す
ききだす lấy thông tin, chất vấn VĂN XUẤT
連れ出す
つれだす dẫn ra ngoài LIÊN XUẤT
引っ張り出す
ひっぱりだす lôi ra; đem ra; kéo ra ngoài
逃げ出す
にげだす chạy trốn ĐÀO XUẤT
飛び出す
とびだす chạy ra; nhảy ra; bay ra, buột ra PHI XUẤT
見つけ出す
みつけだす Tìm thấy KIẾN XUẤT
探し出す
さがしだす phát hiện được => để ra, tìm thấy được THÁM XUẤT
書き出す
かきだす viết ra, xuất ra THƯ XUẤT
飛び込む
とびこむ nhảy vào, lao mình vào PHI NHẬP
駆け込む
かけこむ chạy bổ vào; đâm sầm vào KHU NHẬP
割り込む
わりこむ chen vào; xen ngang CÁT NHẬP
差し込む
さしこむ cắm vào SAI NHẬP
染み込む
しみこむ thấm vào trong, thấm qua NHIỄM NHẬP
引っ込む
ひっこむ lui vào trong DẪN NHẬP
詰め込む
つめこむ nhét vào; tống vào CẬT NHẬP
飲み込む
のみこむ nuốt, hiểu; thành thục ẨM NHẬP
運び込む
はこびこむ mang vào bên trong VẬN NHẬP
打ち込む
うちこむ Đóng vào(đinh); găm vào; nhập vào (thông tin ) ĐẢ NHẬP
注ぎ込む
そそぎこむ dồn hết vào,đổ vào CHÚ NHẬP
引き込む
ひきこむ lôi kéo vào, dẫn vào DẪN NHẬP
書き込む
かきこむ ghi vào, viết vào THƯ NHẬP
巻き込む
まきこむ lôi cuốn, hấp dẫn, dính líu KHOÁN NHẬP
追い込む
おいこむ lùa; dồn (dồn ai đó vào tình huống nguy hiểm) TRUY NHẬP
呼び込む
よびこむ mời gọi, lôi kéo HÔ NHẬP
座り込む
すわりこむ ngồi lì TỌA NHẬP
寝込む
ねこむ ngủ li bì TẨM NHẬP
話し込む
はなしこむ Đi sâu vào cuộc thảo luận, mải nói chuyện THOẠI NHẬP
黙り込む
だまりこむ chìm vào yên lặng; nín lặng MẶC NHẬP
泊まり込む
とまりこむ trọ lại TIÊU NHẬP
住み込む
すみこむ sinh sống TRỤ NHẬP
煮込む
にこむ nấu; ninh kỹ THỬ NHẬP
売り込む
うりこむ nổi danh; có tiếng, cung cấp tình báo MẠI NHẬP
頼み込む
たのみこむ yêu cầu khẩn khoản LẠI NHẬP
教え込む
おしえこむ dạy dỗ GIÁO NHẬP
話し合う
はなしあう thảo luận; trao đổi THOẠI HỢP
言い合う
いいあう tranh luận. cãi cọ,lời qua tiếng lại, nói qua nói lại NGÔN HỢP
語り合う
かたりあう Nói chuyện với nhau, kể cho nhau nghe NGỮ HỢP
見つめ合う
みつめあう Nhìn chằm chằm vào nhau KIẾN HỢP
向かい合う
むかいあう đối diện;đối mặt với nhau HƯỚNG HỢP
助け合う
たすけあう hợp tác giúp đỡ lẫn nhau TRỢ HỢP
分け合う
わけあう chia sẻ, chia sớt, chia đều ra.. PHÂN HỢP
出し合う
だしあう đóng góp, phối hợp, cùng góp phần XUẤT HỢP
申し合わせる
もうしあわせる Thương lượng, thỏa thuận, thu xếp THÂN HỢP
誘い合わせる
さそいあわせる hẹn nhau, rủ nhau DỤ HỢP
隣り合わせる
となりあわせる bên cạnh nhau, tiếp giáp, nằm sát LÂN HỢP
組み合わせる
くみあわせる ghép lại; kết hợp; liên kết lại; liên kết; phối hợp TỔ HỢP
詰め合わせる
つめあわせる đóng gói,đóng hộp CẬT HỢP
重ね合わせる
かさねあわせる xếp chồng lên TRỌNG HỢP
居合わせる
いあわせる tình cờ gặp CƯ HỢP
乗り合わせる
のりあわせる đi cùng xe ,tàu THỪA HỢP
持ち合わせる
もちあわせる có, có mang theo TRÌ HỢP
問い合わせる
といあわせる hỏi; hỏi thăm MÔN HỢP
照らし合わせる
てらしあわせる so sánh, đối chiếu CHIẾU HỢP
聞き直す
ききなおす hỏi lại lần nữa VĂN TRỰC
やり直す
やりなおす làm lại TRỰC
かけ直す
かけなおす gọi lại TRỰC
出直す
でなおす làm lại từ đầu XUẤT TRỰC
持ち直す
もちなおす chuyển biến tốt ,đổi tay xách TRÌ TRỰC
考え直す
かんがえなおす xem lại , suy nghĩ lại KHẢO TRỰC
思い直す
おもいなおす nghĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định TƯ TRỰC
アンテナ
antenna ăng ten
イヤホン
earphone tai nghe
サイレン
siren tiếng chuông (chuông tan ca, chuông báo cháy)
コード
cord dây (điện)
モニター
monitor màn hình
メーター
meter đồng hồ đo
ペア
pair một cặp
リズム
rhythm giai điệu
アクセント
accent giọng, nhấn
アルファベット
alphabet bảng chữ cái
アドレス
address địa chỉ
メモ
memo ghi chú
マーク
mark đánh dấu
イラスト
illustration minh họa
サイン
sign chữ kí, kí、dấu hiệu
スター
star ngôi sao nổi tiếng
アンコール
encore lần nữa
モデル
model mẫu mã
サンプル
sample hàng mẫu
スタイル
style kiểu cách, phong cách
ウエスト
waist eo, vòng eo
カロリー
calorie calo
オーバー
over quá
コントロール
control kiểm soát, điều khiển
カーブ
curve khúc cua, cong
コース
course khóa học
レース
race cuộc đua
リード
lead dẫn đầu
トップ
TOP đầu bảng
ゴール
goal đạt thành tích, ghi bàn
パス
pass vượt qua
ベスト
best tốt nhất
レギュラー
regular bình thường
コーチ
coach huấn luyện viên
キャプテン
captain đội trưởng
サークル
circle vòng
キャンパス
campus Khuôn viên trường
オリエンテーション
orientation định hướng
カリキュラム
curriculum giáo án
プログラム
program chương trình
レッスン
lesson bài học
レクリエーション
recreation giải trí
レジャー
leisure vui chơi, rảnh rỗi
ガイド
guide hướng dẫn
シーズン
season mùa
ダイヤ
diagram thời gian biểu
ウイークデー
weekday ngày trong tuần
サービス
service dịch vụ
アルコール
alcohol cồn, rượu
デコレーション
decoration trang trí
最も
もっとも nhất (= 一番)TỐI
ほぼ
ほぼ gần như (= だいたい=ほとんど=おおよそ)
相当
そうとう đáng kể (=すいぶん=かなり)TƯƠNG ĐƯƠNG
割に・割と・割合(に・と)
わりに・わりと・わりあい(に・と) tương đối, khá là (so với suy nghĩ bản thân) CÁT
多少
たしょう một chút (= ちょっと、少し)ĐA THIỂU
少々
しょうしょう một chút, khoảnh khắc (thời gian)
全て
すべて mọi thứ (= 全部 < 全て < 何もかも) TOÀN
何もかも
なにもかも toàn bộ, mọi thứ = すべて
たっぷり
たっぷり đủ, nhiều (=たくさん、いっぱい)、(trang phục: きつい<ぴったり<たっぷり)
できるだけ
できるだけ cố gắng hết sức
次第に
しだいに dần dần (=だんだん=徐々に=少しずつ =追々)THỨ ĐỆ
徐々に
じょじょに từng chút một TỪ
さらに
さらに hơn nữa (①もっと ②もう一度 ③その上) #N/A
一層
いっそう hơn, vẫn (=もっと) NHẤT TẰNG
一段と
いちだんと hơn rất nhiều (=もっと)
より
より hơn (=もっと)
結局
けっきょく kết cục, kết luận KẾT CỤC
ようやく
ようやく (sau bao nỗ lực) cuối cùng (=やっと=ついに=とうとう)
再び
ふたたび lần nữa (=もう一度=再度)TÁI
忽ち
たちまち ngay lập tức (=あっという間に) (biểu hiện sự thay đổi trạng thái)HỐT
今度
こんど lần tới
今後
こんご từ bây giờ
後(に)
のち(に) sau đó, tương lai (晴れのち曇り trời nắng sau đó có mây)
間もなく
まもなく chẳng mấy chốc, sắp (①もうすぐ ②すぐに)
そのうち(に)
そのうち(に) chẳng mấy chốc
やがて
やがて chẳng mấy chốc, cuối cùng (①まもなく ②そのうち)
何れ
いずれ sớm hay muộn, lúc nào đó
先ほど
さきほど mới lúc trước (=さっき)(cảm giác của người nói không lâu)
とっくに
とっくに rồi, lâu rồi (cảm giác của người nói lâu)
既に
すでに đã (= もう)KÍ
事前に
じぜんに trước
当日
とうじつ ngày hôm đó
前日
ぜんじつ ngày hôm trước
翌日
よくじつ ngày hôm sau DỰC NHẬT
当時
とうじ thời đó
一時
いちじ nhất thời, có lúc
至急
しきゅう khẩn cấp CHÍ CẤP
直ちに
ただちに ngay lập tức (直ちに→すぐに→間もなく)TRỰC
早速
さっそく nhanh chóng (=すぐに)TẢO TỐC
いきなり
いきなり bất ngờ (=急に、突然)
常に
つねに thường xuyên THƯỜNG
絶えず
たえず liên tục TUYỆT
しばしば
しばしば rất thường xuyên (しばしば > たびたび > しょっちゅう=常に)
たびたび
たびたび hay, nhiều lần
しょっちゅう
しょっちゅう luôn luôn, thường xuyên
たまに
たまに thỉnh thoảng
めったに...ない
めったに hầu như không
にこにこ・にっこり
にこにこ・にっこり Cười mỉm
にやにや・にやりと
にやにや・にやりと Cười mỉa mai, cười nhăn nhở, cười đểu
どきどき・どきりと
どきどき・どきりと hồi hộp
はらはら
はらはら run rẩy(người), rung rung(vật)
かんかん
かんかん rực rỡ(ánh sáng), bực mình
びしょびしょ・びっしょり
びしょびしょ・びっしょり ướt sũng
うろうろ
うろうろ đi lung tung, đi xung quanh
のろのろ
のろのろ chậm rãi, chậm như sên
ふらふら
ふらふら chóng mặt, hay thay đổi
ぶらぶら
ぶらぶら quanh quẩn, đung đưa (đồ vật)
従って
したがって Theo đó, (=だから、それで、そのため、)(không dùng trong câu chỉ nguyên nhân, kết quả, そのため、だから、それで dùng được) TÙNG
だが
だが tuy nhiên (だけど→でも/けれども→しかし/だが)
ところが
ところが ngoài dự đoán (vd: nghĩ là thế này nhưng kết quả lại khác)
しかも
しかも hơn nữa (①その上 ②それも)
すると
すると ①lập tức, ngay ②có nghĩa là
なぜなら
なぜなら bởi vì, vì (=から、なぜかというと、どうしてかというと)
だって
だって bởi vì, như
要するに
ようするに tóm lại (=つまり、すなわち) YẾU
即ち
すなわち có nghĩa là, đó là TỨC
或いは
あるいは ①hoặc, ② có lẽ (thường đi chung かもしれない)HOẶC
さて
さて nào, để xem (khi bắt đầu một việc khác)
では
では thế thì, trong trường hợp đó
ところで
ところで Nhân tiện (dùng khi đổi sang chủ đề khác để nói)
そう言えば
そういえば Nhắc mới nhớ
ただ
ただ đưa ra ý kiến, ví dụ ngược lại(quán đó ngon nhưng mà xa)
食料・食糧
しょくりょう đồ ăn, thực phẩm THỰC LIỆU/ THỰC LƯƠNG
粒
つぶ hạt, viên LẠP
くず
くず vụn rác
栽培
さいばい nuôi trồng TÀI BỒI
収穫
しゅうかく thu hoạch THU HOẠCH
産地
さんち nơi sản xuất SẢN ĐỊA
土地
とち đất đai THỔ ĐỊA
倉庫
そうこ kho THƯƠNG KHỐ
所有
しょゆう sở hữu SỞ HỮU
収集
しゅうしゅう thu thập THU TẬP
滞在
たいざい ở TRỆ TẠI
便
べん thuận tiện TIỆN
便
びん thư TIỆN
設備
せつび thiết bị THIẾT BỊ
設計
せっけい thiết kế, kế hoạch THIẾT KẾ
制作・製作
せいさく chế tạo, sản xuất CHẾ TÁC
製造
せいぞう chế tạo, sản xuất CHẾ TẠO
建築
けんちく kiến thiết, xây dựng KIẾN TRÚC
人工
じんこう nhân tạo NHÂN CÔNG
圧力
あつりょく áp lực ÁP LỰC
刺激
しげき kích thích, khiêu khích THÍCH KÍCH
摩擦
まさつ ma sát, mâu thuẫn MA SÁT
立場
たちば lập trường (立場に立つ) LẬP TRƯỜNG
役割
やくわり vai trò 【役割を果たす】 DỊCH CÁT
分担
ぶんたん chia sẻ PHÂN ĐẢM
担当
たんとう chịu trách nhiệm, đảm đương ĐẢM ĐƯƠNG
交代・交替
こうたい thay phiên, thay đổi GIAO ĐẠI/THẾ
代理
だいり đại diện, đại lý (代理店) ĐẠI LÝ
審判
しんぱん thẩm phám, trọng tài THẨM PHÁN
監督
かんとく huấn luyện viên, đạo diễn (người nắm quyền chỉ đạo tổng quát chung ) GIÁM ĐỐC
予測
よそく dự đoán DỰ TRẮC
予期
よき mong đợi DỰ KỲ
判断
はんだん phán đoán PHÁN ĐOẠN
評価
ひょうか đánh giá, bình phẩm BÌNH GIÁ
指示
しじ chỉ dẫn, chỉ thị CHỈ THỊ
無視
むし bỏ qua, ngó ngơ VÔ THỊ
無断
むだん không cho phép, chưa có sự cho phép VÔ ĐOẠN
承知
しょうち hiểu, đồng ý THỪA TRI
納得
なっとく bị thuyết phục, thỏa mãn NẠP ĐẮC
疑問
ぎもん nghi vấn NGHI VẤN
推測
すいそく phỏng đoán SUY TRẮC
肯定
こうてい khẳng định KHẲNG ĐỊNH
参考
さんこう tham khảo THAM KHẢO
程度
ていど mức độ; trình độ TRÌNH ĐỘ
評判
ひょうばん bình luận, có ý nghĩa được đánh giá tốt BÌNH PHÁN
批評
ひひょう xem xét, chỉ trích PHÊ BÌNH
推薦
すいせん tiến cử, giới thiệu SUY TIẾN
信用
しんよう tự tin, lòng tin (cách thường dùng 信用する店、信用する会社、信用する人) TÍN DỤNG
信頼
しんらい tin tưởng, tín nhiệm (tin tưởng để nhờ vả 信頼できる人)thường thể hiện dưới dạng 信頼できる TÍN LẠI
尊重
そんちょう tôn trọng TÔN TRỌNG
作業
さぎょう công việc, sự làm việc TÁC NGHIỆP
工夫
くふう công phu, phải nghĩ nhiều phương pháp, cách thức CÔNG PHU
消化
しょうか tiêu hóa, tiêu thụ TIÊU HÓA
吸収
きゅうしゅう hấp thụ HẤP THU
設置
せっち cài đặt THIẾT TRÍ
設定
せってい thiết lập THIẾT ĐỊNH
調節
ちょうせつ điều tiết (nhiệt độ phòng, chiều cao ghế) ĐIỀU TIẾT
調整
ちょうせい điều chỉnh (hướng của anten, lịch trình, mức độ lợi hại) ĐIỀU CHỈNH
解放
かいほう mở cửa, tự do hóa, giải phóng GIẢI PHÓNG
総合
そうごう tổng hợp, cùng nhau TỔNG HỢP
連続
れんぞく liên tục (phim nhiều tập, động đất liên tục, vụ án giết người hàng loạt, ) LIÊN TỤC
持続
じぞく duy trì, kéo dài (sự hứng khởi, sự tập trung, thể lực, hiệu quả) TRÌ TỤC
中断
ちゅうだん gián đoạn TRUNG ĐOẠN
安定
あんてい ổn định AN ĐỊNH
混乱
こんらん hỗn độn, hỗn loạn HỖN LOẠN
上昇
じょうしょう tiến lên, tăng lên THƯỢNG THĂNG
達成
たっせい thành tựu, đạt được ĐẠT THÀNH
事情
じじょう tình hình, điều kiện SỰ TÌNH
事態
じたい tình hình, tình trạng SỰ THÁI
障害
しょうがい cản trở, khó khăn CHƯỚNG HẠI
福祉
ふくし phúc lợi PHÚC CHỈ
社会
しゃかい xã hội XÃ HỘI
都会
とかい thành phố, thành thị ĐÔ HỘI
世論
よろん dư luận THẾ LUẬN
民族
みんぞく dân tộc DÂN TỘC
増大
ぞうだい sự mở rộng, sự tăng thêm TĂNG ĐẠI
増量
ぞうりょう tăng thêm lượng TĂNG LƯỢNG
増税
ぞうぜい tăng thuế TĂNG THUẾ
増員
ぞういん tăng nhân sự TĂNG VIÊN
減点
げんてん giảm trừ GIẢM ĐIỂM
減退
げんたい giảm sút GIẢM THOÁI
減量
げんりょう giảm cân, lượng hao hụt GIẢM LƯỢNG
開発
かいはつ phát triển KHAI PHÁT
開店
かいてん mở cửa hàng, khai trương nhà hàng KHAI ĐIẾM
開業
かいぎょう khởi nghiệp KHAI NGHIỆP
開催
かいさい tổ chức KHAI THÔI
開放
かいほう sự mở cửa; sự tự do hoá KHAI PHÓNG
閉鎖
へいさ sự phong tỏa BẾ TỎA
密閉
みっぺい kín hơi BÍ TỎA
改善
かいぜん cải tiến CẢI THIỆN
改良
かいりょう cải tiến CẢI LƯƠNG
改革
かいかく Cải cách CẢI CÁCH
改正
かいせい cải chính, chỉnh sửa CẢI CHÍNH
改定
かいてい thay đổi quyết định CẢI ĐỊNH
改修
かいしゅう sửa chữa CẢI TU
一致
いっち nhất trí NHẤT TRÍ
一方
いっぽう mặt khác NHẤT PHƯƠNG
一定
いってい nhất định, không thay đổi NHẤT ĐỊNH
一人前
いちにんまえ ①Đủ điều kiện, đủ khả năng, đủ lông đủ cánh, ②trưởng thành NHẤT NHÂN TIỀN
一流
いちりゅう bậc nhất, hạng nhất NHẤT LƯU
映る
うつる bị phản chiếu, được chiếu ÁNH
映す
うつす chiếu, phản chiếu ÁNH
つかる
つかる bị ngập, bị chìm, bị ngâm
つける
つける chìm xuống, ngâm, chấm
浮かぶ
うかぶ nổi, nghĩ về, bề mặt (thuyền nổi, ý tưởng nổi lên, cá chết nổi lên) PHÙ
浮かべる
うかべる cho nổi PHÙ
浮く
うく nổi, tăng lên (đồng xu nổi, tách biệt khỏi nhóm, dư ra) PHÙ
潜る
もぐる nhấn chìm, ẩn giấu, lặn TIỀM
跳ねる
はねる nhảy, (dầu)bắn ra, bị cắt(cổ), bị xe đâm 跳ねられる KHIÊU
背負う
せおう mang vác, chịu BỐI PHỤ
追う
おう đuổi, theo đuổi TRUY
追いかける
おいかける chạy theo, đuổi theo TRUY
追いつく
おいつく đuổi kịp TRUY
追い越す
おいこす vượt qua TRUY VIỆT
振り向く
ふりむく "①tha động từ: quay lại, nhìn về phía sau ② tự động từ: làm ngơ, không quan tâm"
②tự động từ: làm ngơ, không quan tâm"
CHẤN HƯỚNG
捕る
とる bắt (thú) BỘ
採る
とる thừa nhận, chấp nhận, hái (quả) THÁI
執る
とる dẫn đầu, đảm nhiệm CHẤP
取り上げる
とりあげる nhặt lên, lấy, chọn, bàn luận THỦ THƯỢNG
取り入れる
とりいれる thu hoạch、áp dụng THỦ NHẬP
削る
けずる cắt xuống, giảm, làm sắc TƯỚC
縛る
しばる buộc, thắt PHƯỢC
絞る・搾る
しぼる vắt, bóp #N/A
回る
まわる xoay quanh, quay lại HỒI
回す
まわす xoay, qua, gửi, chuyển nhượng, đầu tư HỒI
区切る
くぎる chia, nhấn mạnh KHU THIẾT
組む
くむ hiệp lực, tham gia, đoàn kết, vượt qua TỔ
組み立てる
くみたてる lắp ráp TỔ LẬP
加わる
くわわる (muối) được thêm, (lực) được thêm, (sức hút) được tăng lên GIA
加える
くわえる thêm (muối), thêm (người), thêm (lực), tăng (tốc độ) GIA
仕上がる
しあがる được kết thúc, được hoàn thành SĨ THƯỢNG
仕上げる
しあげる hoàn thành, kết thúc SĨ THƯỢNG
通りかかる
とおりかかる đi ngang qua
飛び回る
とびまわる Bay lượn, chạy nhảy bốn phương PHI HỔI
巡る
めぐる quanh quanh, lặp lại, liên quan đến TUẦN
補う
おぎなう thêm, bổ sung BỔ
防ぐ
ふせぐ phòng, chống PHÒNG
救う
すくう cứu, giúp CỨU
除く
のぞく loại trừ, bỏ qua, lấy đi TRỪ
省く
はぶく bỏ sót, tiết kiệm TỈNH
誤る
あやまる mắc lỗi NGỘ
奪う
うばう cướp đoạt, trấn lột ĐOẠT
しまう
しまう cất
怠ける
なまける lười biếng ĐÃI
失う
うしなう mất THẤT
攻める
せめる tấn công CÔNG
睨む
にらむ lườm NGHỄ
責める
せめる đổ lỗi TRÁCH
裏切る
うらぎる phảm bội LÝ THIẾT
頼る
たよる dựa dẫm, dựa vào LẠI
遭う
あう gặp gỡ TAO
招く
まねく mời, ra dấu, gọi, nguyên nhân CHIÊU
引っ掛かる
ひっかかる bị bắt, bị vướng vào, bị lừa DẪN QUẢI
引っ掛ける
ひっかける mắc, lừa đảo, ném vào DẪN PHẢN
ひっくり返る
ひっくりかえる đảo ngược, ngã
ひっくり返す
ひっくりかえす đảo ngược, lật ngửa
ずれる
ずれる trượt, đi chệch
ずらす
ずらす đi lạc, thay đổi, đưa ra
崩れる
くずれる sụp đổ BĂNG
崩す
くずす phá BĂNG
荒れる
あれる bão bùng, cuồng loạn HOANG
荒らす
あらす tàn phá, đột phá HOANG
認める
みとめる thừa nhận, ủy quyền, xem NHẬN
見直す
みなおす nhìn lại, cân nhắc lại KIẾN TRỰC
見慣れる
みなれる quen, nhẵn mặt KIẾN QUÁN
求める
もとめる tìm kiếm, yêu cầu, mua CẦU
漏れる
もれる rò rỉ, chạy trốn, bày tỏ, bị bỏ lại LẬU
漏らす
もらす tràn, buông ra, bỏ lỡ LẬU
なる
なる đỡ
焦げる
こげる bị cháy TIÊU
反する
はんする trái lại PHẢN
膨れる
ふくれる phồng, sưng BÀNH
膨らむ
ふくらむ to lên, tăng lên BÀNH
膨らます
ふくらます phồng, phình, được làm đầy bởi BÀNH
尖る
とがる trạng thái nhọn, sắc TIÊM
当てはまる
あてはまる áp dụng ĐƯƠNG
就く
つく kiếm việc, trở thành TỰU
受け持つ
うけもつ đảm trách THỤ TRÌ
従う
したがう theo đó, theo TÙNG/TÒNG
呟く
つぶやく thì thầm, thì thào HUYỀN
述べる
のべる phát biểu THUẬT
目覚める
めざめる thức giấc, mở mắt
限る
かぎる Giới hạn, hạn chế, là tốt nhất, HẠN
片寄る
かたよる dồn về một phía PHIẾN KÍ
薄まる
うすまる suy nhược BẠC
薄める
うすめる pha loãng, suy yếu BẠC
薄れる
うすれる trở nên mờ nhạt, phai màu BẠC
透き通る
すきとおる trở nên rõ ràng, trở nên trong suốt THẤU THÔNG
静まる・鎮まる
しずまる trở nên yên lặng, được bình tĩnh lại TĨNH/TRẤN
静める・鎮める
しずめる yên tĩnh, hạ hỏa, giải tỏa TĨNH/TRẤN
優れる
すぐれる giỏi, ưu tú, hoàn hảo ƯU
落ち着く
おちつく "① ổn định (tinh thần, tâm trạng, cuộc sống, công việc)
② không khỏe trong người"
LẠC TRƯỚC
長引く
ながびく được kéo dài TRƯỜNG DẪN
衰える
おとろえる trở nên yếu, sa sút SUY
備わる
そなわる được trang bị, được ưu đãi với BỊ
備える
そなえる chuẩn bị, trang bị, cung cấp BỊ
蓄える
たくわえる dự trữ, tiết kiệm, có trữ lượng lớn SÚC
整う
ととのう chuẩn bị về mọi mặt (số lượng, phương pháp, v.v) CHỈNH
整える・調える
ととのえる chuẩn bị, sửa, điều chỉnh CHỈNH
覆う
おおう phủ, bao bọc, che để người khác không thấy (che mắt, che mặt) PHÚC
照る
てる chiếu sáng CHIẾU
照らす
てらす Chiếu sáng, chiếu rọi CHIẾU HỢP
染まる
そまる được nhuộm, bị ảnh hưởng bởi NHIỄM
染める
そめる nhuộm, đỏ mặt NHIỄM
ダブる
ダブる gấp đôi
憧れる
あこがれる mong ước, mơ ước SUNG
羨む
うらやむ đố kỵ, ghen tị TIỆN
諦める
あきらめる từ bỏ ĐẾ
呆れる
あきれる bị shock, ngạc nhiên NGỐC
恐れる
おそれる sợ, dữ tợn, khủng khiếp KHỦNG
恨む
うらむ hận, căm thù (mức độ 嫌う→恨む→憎む) HẬN
慰める
なぐさめる an ủi, động viên, thiên về an ủi (励む thiên về động viên) ÚY
インテリア
interior nội thất, trang trí
コーナー
corner góc, phần
カウンター
counter quầy tính tiền, bar
スペース
space khoảng trống, phòng
オープン
open mở, mở cửa
センター
center trung tâm, ở giữa
カルチャー
culture văn hóa
ブーム
boom Sự bùng nổ, trở nên phổ biến
インフォメーション
information thông tin
キャッチ
catch bắt lấy
メディア
media truyền thông
コメント
comment bình luận
コラム
column cột
エピソード
episode chương; phần
アリバイ
alibi chứng cớ ngoại phạm
シリーズ
series loạt, chuỗi
ポイント
point điểm
キー
key chìa khóa
マスター
master bậc thầy, giỏi
ビジネス
business kinh doanh
キャリア
career nghề nghiệp,
ベテラン
veteran chuyên gia, có kinh nghiệm
フリー
free tự do, độc thân, làm tự do
エコノミー
Nền kinh tế; rẻ tiền; hạng thường (vé máy bay)
キャッシュ
cash tiền mặt
インフレ
inflation lạm phát
デモ
demo cuộc biểu tình,
メーカー
maker nhà chế tạo, nhà sản xuất, nghệ sĩ
システム
system hệ thống
ケース
case trường hợp
パターン
pattern mẫu
プラン
plan kế hoạch
トラブル
trouble rắc rối
エラー
error lỗi
クレーム
claim phàn nàn, phản đói
キャンセル
cancel hủy bỏ
ストップ
stop dừng lại
カット
cut cắt bớt, giảm bớt
カバー
cover bao bọc, che
リハビリ
rehabilitation hồi phục chức năng
プレッシャー
pressure sức ép
カウンセリング
counseling tư vấn
キャラクター
character nhân cách, tính cách
ユニークな
unique độc nhất
ルーズな
loose luộm thuộm, không đúng giờ
ロマンチックな
romantic lãng mạn
センス
sense giác quan, cảm nhận
エコロジー
ecology sinh thái học
ダム
dam đập, dặn
コンクリート
concrete bê tông
単純
たんじゅんな đơn giản ĐƠN THUẦN
純粋な
じゅんすいな trong sáng, nguyên chất THUẦN TÚY
透明な
とうめいな trong suốt THAẤU MINH
爽やかな
さわやかな sảng khoái, tươi SẢNG
素直な
すなおな vâng lời, dịu dàng, ôn hòa TỐ TRỰC
率直な
そっちょくな trực tính, thẳng thắn SUẤT TRỰC
誠実な
せいじつな thật thà THÀNH THỰC
謙虚な
けんきょな khiêm tốn KHIÊM HƯ
賢い
かしこい thông minh, khôn ngoan HIỀN
慎重な
しんちょうな thận trọng THẬN TRỌNG
穏やかな
おだやかな điềm tĩnh, yên lặng ỔN
真剣な
しんけんな nghiêm túc, nghiêm trọng CHÂN KIẾM
正式な
せいしきな chính thức, trang trọng CHÍNH THỨC
主な
おもな chính, chủ yếu (部分、問題) CHUỦ
主要な
しゅような chủ yếu, chính, thường ghép với từ khác (主要年、主要人物) CHỦ YẾU
貴重な
きちょうな quý giá QUÝ TRỌNG
偉大な
いだいな vĩ đại VĨ ĐẠI
偉い
えらい đáng ngưỡng mộ, vị trí cao VĨ ĐẠI
独特な
どくとくな độc nhất, đặc biệt, riêng bản thân có thôi ĐOỘC ĐẮC
特殊な
とくしゅな độc đáo, đặc biệt (vd: năng khiếu đặc biệt, thông minh, giỏi giang) ĐẶC THÙ
奇妙な
きみょうな kỳ lạ KỲ DIỆU
妙な
みょうな Kỳ lạ, không bình thường DIÊU
怪しい
あやしい đáng nghi, nghi ngờ, có thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an QUÁI
異常な
いじょうな bất thường DIỊ THƯỜNG
高度な
こうどな độ chính xác cao CAO ĐỘ
新たな
あらたな mới, được làm mới TÂN
合理的な
ごうりてきな hợp lý HỢP LÝ ĐÍCH
器用な
きような lanh tay, tài giỏi, khéo léo CƠ DỤNG
手軽な
てがるな nhẹ nhàng, đơn giản THỦ KHINH
手ごろな
てごろな hợp lý, phù hợp THỦ
高価な
こうかな đắt CAO GIÁ
ぜいたくな
ぜいたくな sang trọng, lãng phí (phong cách sống)
豪華な
ごうかな hào hoa HÀO HOA
高級な
こうきゅうな chất lượng cao, đắt CAO CẤP
上等な
じょうとうな thượng đẳng, đủ tốt THƯƠỢNG ĐẲNG
上品な
じょうひんな thượng phẩm THƯƠỢNG PHẨM
適度な
てきどな mức độ thích hợp, điều độ THÍCH ĐỘ
適切な
てきせつ thích hợp (cách xử lý, cách sử dụng,v.v) THÍCH THIẾT
快適な
かいてきな dễ chịu, sảng khoái KHOÁI THÍCH
快い
こころよい hài lòng, dễ chịu KHOÁI THÍCH
順調な
じゅんちょうな thuận lợi; tốt; trôi chảy THUẬN ĐIỀU
活発な
かっぱつな hoạt bát, sôi nổi (thiên về tính cách con người) HOẠT PHÁT
的確な
てきかくな chính xác ĐÍCH XÁC
確実な
かくじつな thật (sự thật, người thật) XÁC THỰC
明らかな
あきらかな rõ ràng MINH
曖昧な
あいまいな mơ hồ, không rõ ràng ÁI MUỘI
具体的な
ぐたいてきな cụ thể CỤ THỂ ĐÍCH
抽象的な
ちゅうしょうてきな trừu tượng TRỪU TƯỢNG
等しい
ひとしい giống nhau ĐẲNG
平等な
びょうどうな bình đẳng (người ngoài cuộc nhìn nhận) BÌNH ĐĂNG
公平な
こうへいな công bằng (người trong cuộc nhìn nhận) CÔNG BÌNH
人物
じんぶつ nhân vật NHÂN VẬT
者
もの người, kẻ GIẢ
各自
かくじ mỗi người CÁC TỰ
気分
きぶん tâm tư, tinh thần KHÍ PHÂN
気配
けはい Có vẻ như, cảm giác như, linh cảm, sự hiện diện, hình dáng KHÍ PHỐI
生きがい
いきがい mục đích sống SINH
行儀
ぎょうぎ tác phong, cách cư xử HÀNH NGHI
品
ひん hàng hóa PHẨM
姿
すがた hình ảnh, bóng dáng TƯ
姿勢
しせい tư thế, thái độ TƯ THẾ
見かけ
みかけVẻ ngoài, bề ngoài KIẾN
ふり
ふり giả vờ
苦情
くじょう phàn nàn KHỔ TÌNH
口実
こうじつ xin lỗi, bào chữa (văn viết của 言い訳) KHẨU THỰC
動機
どうき động cơ ĐỘNG CƠ
皮肉
ひにく giễu cợt, mỉa mai BÌ NHỤC
意義
いぎ ý nghĩa Ý NGHĨA
主義
しゅぎ nguyên tắc, niềm tin CHỦ NGHĨA
精神
せいしん tinh thần TINH THẦN
年代
ねんだい kỷ nguyên, năm NIÊN ĐẠI
世代
せだい thời đại , thế hệ THẾ ĐẠI
基礎
きそ cơ bản, gốc CƠ SỞ
基準
きじゅん tiêu chuẩn, mang tính pháp lý, luật lệ, thường có phạm vi rộng CƠ CHUẨN
標準
ひょうじゅん tiêu chuẩn, từ nhiều mức độ xảy ra chọn mức độ trung bình làm tiêu chuẩn TIÊU CHUẨN
典型
てんけい điển hình, mô hình ĐIỂN HÌNH
方言
ほうげん tiếng địa phương PHƯƠNG NGÔN
分布
ぶんぷ phân bố (phân bố dân số, phân bố động thực vật) PHÂN BỐ
発展
はってん phát triển, mở rộng PHÁT TRIỂN
文明
ぶんめい văn minh VĂN MINH
普及
ふきゅう phổ cập, phổ biến PHỔ CẬP
制限
せいげん hạn chế (ăn uống, tuổi tác, thời gian, tốc độ, calorie ) CHẾ HẠN
限度
げんど mức độ giới hạn(sự chịu đựng, giới hạn khoản tiền vay, ) HẠN ĐỘ
限界
げんかい mức độ giới hạn,đỉnh điểm, tối đa (năng lực, thể lực, sự chịu đựng ) HẠN GIỚI
検討
けんとう nghiên cứu, xem xét KIỂM THẢO
選択
せんたく lựa chọn TUYỂN TRẠCH
考慮
こうりょ xem xét KHẢO LỰ
重視
じゅうし xem trọng, xem là quan trọng TRỌNG THỊ
見当
けんとう phỏng đoán, ước tính KIẾN ĐƯƠNG
訂正
ていせい đính chính ĐÍNH CHÍNH
修正
しゅうせい chỉnh sửa, sửa đổi TU CHÍNH
反抗
はんこう chống, không vâng lời (ý chí chống đối) PHẢN KHÁNG
抵抗
ていこう đẩy lui, chống đối ĐỀ KHÁNG
災難
さいなん tai nạn, thiên tai (mức độ cao nhất) TAI NẠN
汚染
おせん ô nhiễm Ô NHIỄM
害
がい có hại HẠI
伝染
でんせん truyền nhiễm TRUYỀN NHIỄM
対策
たいさく đối sách, biện pháp đối phó ĐỐI SÁCH
処置
しょち xử lý, điều trị, thường là những việc cần làm ngay (vd xử lý vết thương) XỬ TRÍ
処分
しょぶん tiêu hủy, trừng trị XỬ PHÂN
処理
しょり xử lý XỬ LÝ
輪
わ vòng, lặp LUÂN
でこぼこ
でこぼこ lồi lõm, ổ gà, gồ ghề
跡
あと dấu vết TÍCH
手間
てま Công sức, thời gian; tiền công; công việc tốn sức THỦ GIAN
能率
のうりつ hiệu quả, năng suất NĂNG SUẤT
性能
せいのう hiệu năng, hiệu quả TIÍNH NĂNG
操作
そうさ thao tác hoạt động THAO TÁC
発揮
はっき phát huy, gắng sức PHÁT HUY
頂点
ちょうてん đỉnh, điểm ĐỈNH ĐIỂM
周辺
しゅうへん xung quanh CHU BIÊN
現場
げんば hiện trường HIỆN TRƯỜNG
状況
じょうきょう trạng thái, tình trạng TÌNH HUỐNG
組織
そしき tổ chức TỔ CHỨC
制度
せいど chế độ CHẾ ĐỘ
構成
こうせい cấu thành CẤU THÀNH
形式
けいしき hình thức HÌNH THỨC
傾向
けいこう khuynh hướng KHUYNH HƯỚNG
方針
ほうしん phương châm, chính sách PHƯƠNG CHÂM
徹底
てってい triệt để TRIỆT ĐỂ
分析
ぶんせき phân tích PHÂN TÍCH
維持
いじ duy trì, (hòa bình, mức sống, tốc độ) DUY TRÌ
管理
かんり quản lý, điều hành, điều khiển QUẢN LÝ
行方
ゆくえ tung tích, tương lai HÀNH PHƯƠNG
端
はし Bờ, cạnh, mép ĐOAN
場
ば địa điểm, kinh nghiệm, dịp, hoàn cảnh TRƯỜNG
分野
ぶんや lĩnh vực PHÂN DÃ
需要
じゅよう nhu cầu (CẦU) NHU YẾU
供給
きょうきゅう cung cấp (CUNG) CUNG CẤP
物資
ぶっし vật tư VẬT TƯ
用途
ようと sử dụng, ứng dụng DỤNG ĐỒ
関連
かんれん liên quan, quan hệ QUAN LIÊN
消耗
しょうもう tiêu thụ, tiêu hao TIÊU MAO
欠陥
けっかん khuyết điểm, hỏng KHUYẾT HÃM
予備
よび dự bị, dự trữ DỰ BỊ
付属
ふぞく sự phụ thuộc, sát nhập, phụ kiện PHÓ THUỘC
手当
てあて trị liệu, chuẩn bị
元
もと nguyên, ban đầu, lý do NGUYÊN
面
めん mặt, mặt phẳng, diện mạo DIỆN
説
せつ thuyết, ý kiến THUYẾT
差
さ sai khác, khoảng cách SAI
間
ま giữa, trong khoảng GIAN
分
ぶん thành phần, điều kiện PHÂN
筋
すじ cốt, sườn CÂN
余裕
よゆう dư, thừa (dùng còn dư), phụ cấp DƯ DỤ
負担
ふたん gánh chịu PHỤ ĐẢM
保証
ほしょう bảo hành BẢO CHỨNG
催促
さいそく thúc giục, thôi thúc THÔI XÚC
成立
せいりつ thành lập THÀNH LẬP
矛盾
むじゅん mâu thuẫn MÂU THUẪN
存在
そんざい tồn tại TỒN TẠI
編む
あむ đan BIÊN
縫う
ぬう may, khâu lại PHÙNG
指す
さす biểu thị, chỉ vào, CHỈ
示す
しめす chỉ, bày tỏ, biểu thị THỊ
そそぐ (注ぐ)
そそぐ rót (nước nóng)
漱ぐ
すすぐ rửa, súc SẤU
触る
さわる sờ XÚC
触れる
ふれる chạm, đề cập XÚC
抱く
いだく Ôm, ẵm, bế, bồng BÃO
抱える
かかえる Ôm, kẹp, cầm
Có (vấn đề, món nợ...) BÃO
担ぐ
かつぐ mang, vác ĐẢM
剥がす
はがす bóc ra, lột vỏ BÁC
描く
えがく vẽ, mô tả, tưởng tượng MIÊU
砕ける
くだける Nát vụn ra, vỡ tan nhỏ ra, trở nên yếu đi TOÁI
砕く
くだく phá vỡ, nghiền nát TOÁI
塞がる
ふさがる bị chặn, bị chiếm, khít lại, không có khoảng trống (mắc kẹt giữa dòng đời) TẮC
塞ぐ
ふさぐBịt kín, phủ lên, lấp; chiếm, gây ách tắc; đóng, khép lại TẮC
避ける
さける tránh, tránh xa TỊ
よける
よける tránh, để qua một bên
それる
それる trượt, lỗ, lạc đề
逸らす
そらす trốn tránh, lảng tránh DẬT
見つめる
みつめる nhìn chằm chằm, đối mặt KIẾN
眺める
ながめる nhìn, trông coi THIẾU
見合わせる
みあわせる nhìn nhau, bị hoãn, bị hủy KIẾN HỢP
見送る
みおくる đi tiễn (khách) KIẾN TỐNG
訪れる
おとずれる đến, thăm PHỎNG
引き返す
ひきかえす Quay trở lại, quay ngược lại DẪN PHẢN
去る
さる rời xa, bỏ đi KHỨ
すする
すする hớp, hút
味わう
あじわう thưởng thức, trải nghiệm (món ăn ngon, phim hay, cảnh đẹp) VỊ
匂う
におう có mùi, nực mùi MÙI
飢える
うえる ①đói lả, ②khao khát, thèm muốn (một cái gì đó) CƠ
問う
とう hỏi về, yêu cầu MÔN
語る
かたる nói NGỮ
誓う
ちかう thề, hứa TRIẾT
支える
ささえる hỗ trợ, giúp đỡ CHI
費やす
ついやす tiêu PHÍ
用いる
もちいる sử dụng, nhận nuôi, thuê DỤNG
改まる
あらたまる được cải tiến, được thay thế CẢI
改める
あらためる cải tiến, thay thế CẢI
収まる・納まる・治まる
おさまる thu nạp, định cư, bình tĩnh
収める・納める・治める
おさめる giải quyết, đạt được, giao hàng (tham khảo phía trên có giải thích)
沿う
そう dọc theo, men theo DUYÊN/THIÊM
添える
そえる gắn với THIÊM
兼ねる
かねる Kiêm nhiệm, kết hợp KIÊM
適する
てきする hợp, xứng đáng THÍCH
相当する
そうとうする tương ứng (tương ứng với A là B. VD tương ứng với trúng giải nhất là 100 triệu đồng) TƯƠNG ĐƯƠNG
伴う
ともなう được tham gia, kèm theo, cùng với BẠN
響く
ひびく vang, vọng HƯỞNG
次ぐ
つぐ tiếp theo THỨ
略す
りゃくす lượt bớt, viết tắt, tóm gọn LƯỢC
迫る
せまる tiến sát, thúc giục, cưỡng bức BÁCH
狙う
ねらう nhắm đến (con mồi, đối tượng, mục tiêu, tạo cảm giác gian xảo) THƯ
犯す
おかす thực hiện (hành vi phạm tội) PHẠM
侵す
おかす xâm chiếm XÂM
冒す
おかす can đảm, đương đầu MẠO
脅す
おどす bắt nạt, đe dọa HIẾP
脅かす
おどかす hù dọa HIẾP
逆らう
さからう làm ngược lại (ko vâng lời, bơi ngược dòng, đi ngược gió) NGHỊCH
妨げる
さまたげる ngăn chặn PHƯƠNG
打ち消す
うちけす phủ nhận, bác bỏ ĐẢ TIÊU
応じる
おうじる đáp lại, đối ứng ỨNG
承る
うけたまわる nhận, nghe (khiêm nhường ngữ của 聞く、受ける) THỪA
頂戴する
ちょうだいする ① nhận (=もらう), ②hãy làm (=~ください) ĐỈNH ĐÁI
学ぶ
まなぶ học HỌC
練る
ねる nhào trộn (bột, đất sét), trau chuốt (kế hoạch) LUYỆN
負う
おう mang, vác PHỤ
果たす
はたす hoàn thành QUẢ
引き受ける
ひきうける nhận, đảm trách DẪN THỤ
増す
ます tăng lên TĂNG
欠ける
かける bỏ lỡ, thiếu sót KHUYẾT
欠かす
かかす thiếu, lỡ KHUYẾT
澄む
すむ Sạch, trong suốt (nước, không khí....)TRỪNG
濁る
にごる dính bùn, đục TRỌC
濁す
にごす nhập nhằng (nói) TRỌC
生じる
しょうじる phát sinh, nguyên nhân SINH
及ぶ
およぶ đạt đến, lan ra CẬP
及ぼす
およぼす gây ra (thường là ảnh hưởng xấu) CẬP
至る
いたる dẫn đến, đi đến CHÍ
達する
たっする đến, chạm tới DĐẠT
実る
みのる mang lại kết quả tốt THỰC
暮れる
くれる tối, hết (thường diễn tả hết ngày, hết năm) MỘ
劣る
おとる kém hơn LIỆT
異なる
ことなる khác DỊ
乱れる
みだれる hỗn hoạn, bị nhầm lẫn LOẠN
乱す
みだす lộn xộn, làm đảo lộn kế hoạch, làm hỏng LOẠN
緩む
ゆるす nới lỏng, được thư giãn, phá vớ HOÃN
緩める
ゆるめる lỏng, thư giãn, hạ xuống HOÃN
錆びる
さびる bị rỉ sét GỈ
接する
せっする gắn với, tiếp xúc, gặp TIẾP
属する
ぞくする thuộc về THUỘC
占める
しめる chiếm, giữ (vị trí) CHIẾM
くたびれる
くたびれる bị mệt, bị chán
恵まれる
めぐまれる được ban phước, được ưa chuộng HUỆ
湧く
わく sôi sục, dâng trào DŨNG
微笑む
ほほえむ cười VI TIẾU
ふざける
ふざける quậy phá
悔やむ
くやむ hối tiếc HỐI
ためらう
ためらう chần chừ
敬う
うやまう tôn trọng TÔN
さっぱり
さっぱり hoàn toàn, sảng khoái
すっきり
すっきり ①sảng khoái, ②rõ ràng, gọn gàng (デザイン、部屋、文章)
実に
じつに thực sự là, thực tế, thực ra
思い切り
おもいきり hết sức, dứt khoát
何となく
なんとなく hơi hơi (cảm giác)
何だか
なんだか hơi hơi, 1 chút
どうにか
どうにか bằng cách nào đó, như thế nào đó
どうにも
どうにも chẳng thể làm gì
何とか
なんとか chút nào đó, gì đó (何とか言ってください)
何とも
なんとも không...một chút nào(何とも...ない)
わざと
わざと cố ý
わざわざ
わざわざ làm phiền, gây phiền
せっかく
せっかく đã mất công
あいにく
あいにく đáng tiếc
案の定
あんのじょう như mong đợi (mang kết quả xấu)
いよいよ
いよいよ cuối cùng, đã đến lúc, càng ngày càng
さすが
さすが quả là, như dự đoán, thật đúng là
とにかく
とにかく dù sao, cách này hay cách khác
ともかく
ともかく dù sao, đặt (cái gì) sang một bên
せめて
せめて "ít nhất là(mong muốn nhiều hơn thế nhưng biết là không được
nên ít nhất là muốn cỡ này)"
...
すくなくとも
ít nhất là (đánh giá vấn đề: giá cả, trọng lượng)
せいぜい
せいぜい cho dù nhiều thì cũng cỡ (phán đoán)
どうせ
どうせ dù cho, đằng nào thì
ぎっしり
ぎっしり lèn chặt, đầy chặt, kín lịch
ずらりと
ずらりと trong một dãy
あっさり
あっさり "① tao nhã (món ăn, màu sắc, thiết kế)
② dễ dàng, trôi chảy"
...
しんと・しいんと
しんと・しいんと yên lặng, lặng lẽ
ちゃんと
ちゃんと nghiêm túc, cẩn thận, tuyệt đối
続々
ぞくぞく liên tục, cái này sau cái kia
どっと
どっと tất cả cùng lúc, bất thình lình, bất chợt
ばったり
ばったり đột nhiên (ngã), ngẫu nhiên (gặp ai đó)
さっさと
さっさと thể hiện hành động, động tác nhanh (ăn nhanh lên, làm nhanh lên)
さっと
さっと thể hiện quá trình thay đổi nhanh (vừa bị đổ đã nhanh chóng được lau sạch, sắc mặt thay đổi rất nhanh)
すっと
すっと "đột nhiên (đứng dậy),
sảng khoái (trong lòng, ăn chewgum thấy trong miệng sảng khoái)"
...
せっせと
せっせと siêng năng, cần cù
ざっと
ざっと "sơ qua, đại khái (tính toán sơ, nhìn sơ qua),
đại khái (lễ hội đại khái có 3000 người)"
...
こっそり
こっそり bí mật, lén lút
生き生き
いきいき sinh động
1128ぼんやり
ぼんやり "nhìn thấy lờ mờ
nhớ lờ mờ, đầu óc lờ mờ
...
đi bộ lững thững"
...
ふと
ふと đột nhiên, tình cờ
直に
じかに trực tiếp
一度に
いちどに cùng lúc làm nhiều thứ
一斉に
いっせいに cùng lúc có nhiều đối tượng cùng làm một hành động
共に
ともに cùng với
相互に
そうごに lẫn nhau, cùng nhau TƯƠNG HỖ
一人一人
ひとりひとり từng người một, lần lượt
いちいち
いちいち chi li quá (thường mang nghĩa không tốt, không cần thiết quá như thế)
所々
ところどころ đây đó
どうか
どうか làm ơn
できれば・できたら
できれば・できたら nếu có thể
たいして。。。ません
たいして Không...nhiều; không...lắm
恐らく
おそらく có lẽ
むしろ
むしろ hơn, tốt
果たして
はたして "có thực sự là...(sẽ thành công, sẽ chiến thắng ?)
quả thực là , đúng với dự đoán"
...
かえって
かえって ngược lại, hơn
必ずしも
かならずしも không hẳn, không cần thiết
単に
たんに chỉ, đơn giản
いまだに。。。ません
いまだに vẫn chưa
ついでに
ついでに nhân tiện
とりあえず
とりあえず đầu tiên, trong thơi gian này
万一・万が一
まんいち・まんがいち khẩn cấp, trường hợp xấu
偶然
ぐうぜん ngẫu nhiên, bất ngờ NGẪU NHIÊN
たまたま
たまたま tình cờ, thỉnh thoảng
実際
じっさい tình cờ, thỉnh thoảng THỰC TẾ
同様
どうよう giống như ĐỒNG DẠNG
元々
もともと ban đầu NGUYÊN
本来
ほんらい từ đầu, nguyên bản BẢN LAI
ある
ある có, một số
あらゆる
あらゆる tất cả
大した
たいした "to lớn (đi cùng phủ định: không có gì to lớn)
giỏi (chỉ những người giải quyết tốt vấn đề)"
...
いわゆる
いわゆる cái được gọi là
THIS SET IS OFTEN IN FOLDERS WITH...
Mimi Goi N2
1,188 terms
N2 Bunpou [Shinkanzen]
141 terms
Shinkanzen N2 Goi
1,637 terms
OTHER SETS BY THIS CREATOR
Bảng hán tự thường dùng 2136 chữ - trang 1
80 terms
MIMI GOI N1 UNIT 3
90 terms
MIMI GOI N1 UNIT 2
90 terms
MIMI GOI N1 UNIT 1
100 terms