4.8 (15 reviews)
Created by
Terms in this set (468)
a
QN=8 Trong chỉ đạo thực tiễn cần căn cứ vào đâu để đề ra chủ trương, phương hướng hành động
a. Cái tất nhiên, bản chất, nội dung.
b. Cái ngẫu nhiên, hình thức, hiện tượng
c. Các phương án trả lời đều sai
a. Cái tất nhiên, bản chất, nội dung.
b. Cái ngẫu nhiên, hình thức, hiện tượng
c. Các phương án trả lời đều sai
c
QN=9 Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất
a. Quan điểm duy vật
b. Quan điểm duy tâm
c. Quan điểm siêu hình
a. Quan điểm duy vật
b. Quan điểm duy tâm
c. Quan điểm siêu hình
c
QN=10 Kết cấu của ý thức theo chiều dọc thì bao gồm
a. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
b. Tự ý thức, tri thức, tiềm thức, vô thức
c. Các phương án trả lời đều sai
a. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
b. Tự ý thức, tri thức, tiềm thức, vô thức
c. Các phương án trả lời đều sai
a
QN=11 Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ
a. Tồn tại chủ quan bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất.
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người.
a. Tồn tại chủ quan bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất.
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người.
c
QN=12 Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác
a. Bước nhảy
b. Lượng
c. Chất
a. Bước nhảy
b. Lượng
c. Chất