Search
Browse
Create
Log in
Sign up
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $2.99/month
VIÊM PHỔI
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Terms in this set (45)
Viêm phổi mắc phải cộng đồng đặc trưng bởi
- Nhiễm trùng nhu mô phổi cấp tính biểu hiện với ≥ 2 triệu chứng nhiễm trùng cấp tính.
- Tổn thương thâm nhiễm trên X quang ngực dạng bóng mờ phế nang hay thâm nhiễm mô kẽ.
- Nghe ran khu trú và/hay thay đổi âm phế bào.
với viêm phổi bệnh viện là
l- à viêm phổi xảy ra ≥ 48h kể từ sau khi nhập viện và đã loại trừ các ủ bệnh ở thời điểm nhập viện.
HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM TOÀN THÂN (SIRS ):
Nhiệt độ cơ thể
dưới 36 hay > 38
HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM TOÀN THÂN (SIRS ): nhịp tim/ nhịp thở / PaCO2
- Nhịp tim lớn hơn 90 lần/phút
- Thở nhanh, với tần số hơn 20 lần/phút, hoặc phân áp riêng phần của CO2 trong máu động mạch thấp hơn 4.3 kPa (32 mmHg)
HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM TOÀN THÂN (SIRS ): Số tế bào bạch cầu
-< 4000 tb/ mm3
- > 12000 tb/mm3
- có sự hiện diện của hơn 10% bạch cầu trung tính chưa trưởng thành.
Nhiễm các vi sinh vật thường trú vùng hầu họng : vd
- Streptococcus pneumoniae,
- Streptococcus pyogenes
- H. influenzae,
- Mycoplasma pneumoniae
- các vi trùng kỵ khí.
Hít phải các hạt mang vi trùng trong không khí vd
thường gặp H. influenzae, Legionella...
Theo đường máu
- Staphylococcus aureus
- xuất hiện trên bệnh nhân có viêm nội tâm mạc, chích ma túy hay nhiễm qua catherter tĩnh mạch hay động mạch.
do thù thuật
Nhiễm trực tiếp qua ống nội khí quản hay viết thương thấu ngực.
- Vi trùng vào phổi sẽ diễn tiến
- thâm nhiễm
- đông đặc
- hoại tử
>> tùy thuộc dặc tính vi trùng và có sự tắt nghẽn hau ko tắt nghẽn
tác nhân gây viêm phổi : < 3 tuổi
virus hô hấp hợp bào SRV (Syncitial Respiratory Virus).
tác nhân gây viêm phổi: Trẻ từ 6 tháng - 5 tuổi
H. influenzae, Streptococcus pneumoniae.
tác nhân gây viêm phổi: Thanh thiếu niên
- Mycoplasma pneumoniae
- Chlamydia pneumoniae.
tác nhân gây viêm phổi : Người lớn tuổi + bệnh mãn tính
- H. influenzae,
- Streptococcus pneumoniae,
- Legionnella pneumoniae,
- Moraxella catarrhalis.
BN tiểu đường:
- Streptococcus pneumoniae,
- Staphylococcus aureus,
- MycobacteriaTuberculosis.
BN HIV
- Pneumocystis jirovecii
- MycobacteriaTuberculosis
Triệu chứng cơ năng và toàn thân: ho
- xuất hiện sớm, ho từng cơn
- ho khan hoặc ho có đàm (đàm vàng, xanh hay như có mủ, điển hình có thể ho đàm màu rỉ sét trong nhiễm Strep pneumoniae).
Triệu chứng cơ năng và toàn thân: đau ngực
- thường đau ngực nơi tổn thương, đau ngực kiểu màng phổi
Triệu chứng cơ năng và toàn thân: khó thở
- bệnh nhân thở nhanh nông, co kéo cơ hô hấp phụ thường gặp trong viêm phổi nặng.
Triệu chứng cơ năng và toàn thân: sốt
- thành cơn hay liên tục, sốt cao 40 - 41oC hay 38 - 39oC ở bệnh nhân sức đề kháng giảm.
Triệu chứng cơ năng và toàn thân: khác
mệt mỏi, đau cơ, chán ăn, buồn nôn, rối loạn tri giác. Bệnh nhân viêm phổi có thể có tràn dịch màng phổi kèm theo.
VP điển hình thường do
Strep pneumoniae, H. influenzae
VP không điển hình thường do
Mycoplasma pneumoniae, Legionnella pneumoniae, Chlamydiae pneumoniae
Viêm phổi do vi trùng: khởi phát
sau nhiễm virus như cúm, thủy đậu và sởi.
Viêm phổi hít do vi trùng kỵ khí: biểu hiện
biểu hiện bởi ho đàm mủ và hôi, thường gặp BN có bệnh lý vùng răng miệng.
VP điển hình thường : biểu hiện
- sốt cao đột ngột
- ho khạc đàm mủ
- đau ngực kiểu màng phổi (đau khi hít sâu).
VP điển hình thường : khám
Khám lâm sàng có hội chứng đông đặc phổi (gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm), có thể nghe được ran nổ ở vùng phổi tổn thương
VP không điển hình : biều hiện
Bệnh khởi phát từ từ, ho khan và các triệu chứng ngoài phổi thường gặp hơn. `
X quang ngực
- giúp xác định chẩn đoán VP
- định vị tổn thương và
- xem các vùng lân cận như màng phổi và hạch rốn phổi,
- theo dõi diễn tiến bệnh và đáp ứng điều trị, có thể gợi ý tác nhân gây bệnh trong một số trường hợp khi kết hợp với lâm sàng.
Huyết thanh
chuẩn đoán viêm phổi ko điển hình
Soi phế quản khi
khi Bn không đáp ứng lâm sàng, nghi có dị vật đường thở hay ung thư phế quản phổi đi kèm
các chỉ số Test ngắn gọn về tâm trí:
1. Tuổi
2. Ngày sinh
3. Thời gian
4. Năm
5. Tên bệnh viện
6. Nhận biết 2 người.
7. Nhớ lại địa chỉ
8. Ngày thống nhất đất nước
9. Tên người lãnh đạo đất nước hiện nay
10. Đếm ngược từ 20-1.
CURB-65 = 0-1
- điều trị ngoại trú
- CURB-65 = 2
- xem xét khả năng điều trị có kiểm soát tại bệnh viện.
- CURB-65 ≥ 3
- điều trị tại bệnh viện như là viêm phổi nặng.
- CURB-65 ≥ 4 Điểm
- điều trị tại khoa chăm sóc tích cực.
một số vần đề trước điều trị
- Mức độ nặng của viêm phổi
- Viêm phổi cộng đồng hay viêm phổi bệnh viện
- Tác nhân gây viêm phổi
- Cơ địa của bệnh nhân?
Dùng kháng sinh liều đầu tiên
trong 4-8h sau nhập viện
Không thay đổi kháng sinh trong 72h
nếu bệnh không diễn tiến nặng và chưa có KQ kháng sinh đồ.
Đánh giá đáp ứng điều trị:
+ Có đáp ứng lâm sàng sớm
+ Không có đáp ứng lâm sàng (sau 72h)
+ Tình trạng lâm sàng xấu đi (24-48h)
Sử dụng kháng sinh đường tĩnh mạch khi:
+ Viêm phổi nặng (CURB ≥ 3Đ).
+ Kém hấp thu do bất thường chức năng hay thực thể.
+ Rối loạn ý thức
+ Rối loạn phản xạ nuốt
Chuyển sang kháng sinh đường uống khi:
+ Cải thiện ho và khó thở
+ Hết sốt ( lấy thân nhiệt 2 lần cách nhau 8h).
+ Bạch cầu máu giảm.
+ Chức năng đường tiêu hóa cho phép dùng đường uống.
Thời gian sử dụng kháng sinh:
+ Viêm phổi không nặng: 7 ngày
+ Viêm phổi nặng không bằng chứng vi trùng: Tiêm mạch 10 ngày.
+ Viêm phổi do tác nhân không điển hình: 14 ngaỳ
+ Viêm phổi do S. aureus, Gram âm: 14 -21 ngày.
+ S. Pneumoniae và vi khuẩn đặc hiệu khác: 7-10 ngày.
+ Bệnh nhân sử dụng corticosteoids mạn tính: trên 14 ngày.
Tiêu chuẩn xuất viện
- chỉ định xuất viện nếu trong vòng 24 giờ trước xuất viện bệnh nhân không có nhiều hơn 1 trong các triệu chứng sau:
- Thân nhiệt > 37,8oC
- Mạch > 100 lần/phút
- Nhịp thở > 24 lần
- Huyết áp tâm thu <90 mmHg
SpO2 < 90%
- Không có khả năng dùng thuốc đường uống
- Tình trạng ý thức bất thường.
Theo dõi sau xuất viện
- tái khám sau 6-8 tuần sau xuất viện
- Chụp X quang ngực theo dõi diễn biến lâm sàng và loại trừ bệnh lý ác tính
- CT Scan ngực khi lâm sàng không cải thiện hay lâm sàng xấu đi.
THIS SET IS OFTEN IN FOLDERS WITH...
triệu chứng cơ năng hô hấp
109 terms
khám phổi
60 terms
đau ngực
11 terms
Drugs Used in Asthma/ COPD/ cough
31 terms
OTHER SETS BY THIS CREATOR
TÁ TRÀNG VÀ TỤY
66 terms
vander's physiology
66 terms
suy hô hấp cấp
20 terms
Combo with "tràn khi màng phổi" and 2 others
28 terms
OTHER QUIZLET SETS
Ch. 11 Cell Division
46 terms
Exam 2 - Histology
56 terms
AN 713 The Neck
78 terms
med surg test 2
72 terms