hello quizlet
Home
Subjects
Expert solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
徹底トーレニング N1 第7回
Flashcards
Learn
Test
Match
Flashcards
Learn
Test
Match
Terms in this set (101)
あいそう
ÁI TƯỞNG
khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ
- có cảm tình, làm người khác vui, ý tốt
-あの店員は誰にでも愛想がいいです: thân thiện, gần gũi
-Phủ định là 「無愛想」
愛想
えいよう
VINH DƯỠNG
dinh dưỡng
栄養食:bữa ăn giàu chất dinh dưỡng.
栄養剤:chất dinh dưỡng
栄養学:khoa học dinh dưỡng
栄養価:giá trị dinh dưỡng .
-栄養バランス:cân bằng dinh dưỡng
栄養
かいきょう
HẢI HẠP
Eo biển
かいきょう
◆ Eo biển
マジェラン海峡
Eo biển Magellan
フロリダ海峡
Eo biển Florida
海峡
かいじゅう
QUÁI THÚ
Quái thú; quái vật
海の怪獣
quái vật biển
原始怪獣が現れる
xuất hiện quái thú thời nguyên thủy
火を吐く怪獣
quái vật phì (phun) ra lửa
架空の映画怪獣
quái vật tưởng tượng dựng trong phim
怪獣
がいとう
NHAI ĐẦU
trên phố, trên đường
街頭演説 biểu diễn trên đường phố
街頭
がいねん
KHÁI NiỆM
khái niệm
-概念をつかむ
概念
けいい
KINH VĨ
-trình bày chi tiết; toàn bộ câu chuyện; sự nối tiếp (của) những sự kiện; particulars; làm sao nó bắt đầu; làm sao các thứ có điều này cách sự phức tạp; vị trí
- Đầu đuôi, ngọn ngành (chi tiết của quá trình)
ngang dọc, kinh độ và vĩ độ, lý do
いきさつ ( 海崎さんがお仕事をやめた経緯もちゃんと知っています
経緯
けいせい
HÌNH THẾ
tình trạng; thăm dò; triển vọng
-tình thế ,tình cảnh. 試合の形勢は後半になって逆転した
-形勢不利 : tình thế bất lợi
形勢
けいたい
HÌNH THÁI
hình dạng
Hình thái; hình thức; dạng; loại hình
hình trạng .
-勤務形態 hình thức công việc
形態
けいばつ
HÌNH PHẠT
hình phạt; sự trừng phạt; trừng phạt; phạt
-刑罰を科す(けいばつ を かす ) áp dụng hình phạt
刑罰
さいがい
TAI HẠI
thảm họa, tai họa
-労働災害防止マニュアル hướng dẫn về phòng tránh tai nạn lao động
災害
さいきん
TẾ KHUẨN
vi khuẩn
細菌の繁殖(はんしょく)sự sinh sôi của vi khuẩn
細菌
さいさん
THẢI TOÁN
lợi nhuận,lãi, việc thoạch toán
-採算が合わない không thu được lãi
採算
さいぼう
TẾ BÀO
tế bào
-細胞を分裂する(ぶんれつ) phân rã tế bào
細胞
すいみん
THỤY MIÊN
giấc ngủ
-睡眠が深い một giấc ngủ sâu
-睡眠をとる:đi ngủ
睡眠
せいい
THÀNH Ý
Thành ý, chân thành, thành thật
-一生懸命誠意を尽くします
Cố gắng nỗ lực bằng sự trân thành
誠意
正規
せいき
CHÁNH QUY
chính thức, chính quy
-正規社員 = nhân viên chính thức>< 非正規社員 = nhân viên không chính thức
/臨時教員 = nhân viên tạm thời
-大学 での 正規 の 学習 đào tạo chính qui tại trường đại học
せいさく
CHÍNH SÁCH
chính sách
-穏健政策 を 推 し 進 める Thực hiện chính sách ôn hoà .
政策
せいじょう
CHÁNH THƯỜNG
trạng thái bình thường
thông thường
さっきまで正常に動いていたパソコンが、急に動かなくなった。lúc nãy máy tính vẫn còn hoạt động bình thường thế mà bây giờ đột nhiên tịt rồi!
正常
せいふく
CHẾ PHỤC
đồng phục
-日本の中学校には制服のある学校が多い。 Nhiều trường trung học ở Nhật Bản có đồng phục.
制服
たいぐう
ĐÃI NGỘ
đãi ngộ
đối đối đãi; sự tiếp đón; sự cư xử
-部長待遇で入社する: vào công ty nhờ sự ưu ái từ trưởng phòng
待遇
たいせい
THÁI THẾ
tư thế sẵn sàng
-chuẩn bị sẵn sàng, tư thế sẵn sàng:
観光客の受け入れ態勢を整える
態勢
ていたく
ĐỂ TRẠCH
biệt thự, khu nhà lớn
-映画スター は 丘 の 上 の 大邸宅 に 住 んでいた ngôi sao điện ảnh sống trong một lâu đài lớn ở trên đồi .
邸宅
ないぞう
NỘI TẠNG
nội tạng; lòng
-内臓 の 状態 が 悪 いと 主治医 は 彼 に 告 げた bác sĩ nói với anh ta rằng tình trạng nội tạng của anh ta không được tốt
内臓
はいけい
BÁI KHẢI
kính gửi (lời mở đầu lá thư)
拝啓
はいけい
BỐI CẢNH
bối cảnh, phông nền
-IT用: 背景色 : Background color (Màu nền)
-文化的な背景 nền văn hoá
-彼の昇進の背景には親の力がある。
Con đường thăng quan tiến chức của anh ta tất cả đều là do thế lực của bố mẹ giúp đỡ .
背景
はいゆう
BÀI ƯU
Diễn viên
-ギャラ の 高 い 俳優 を 使 う Dùng diễn viên điện ảnh với số tiền cát xê cao.
俳優
めいしん
MÊ TÍN
Mê tín,dị đoan
-カラスが顔の上を飛ぶと悪いことがあるという迷信がある。
迷信
めいぼ
DANH BỘ
danh bạ, danh sách
-名簿 (danh sách): kiểu giống danh sách học sinh, sinh viên (bao gồm nhiều tên, tuổi, địa chỉ...)
連絡先 (thông tin liên lạc): bao gồm sđt, địa chỉ mail, fax...Thích hợp hơn khi sử dụng với nghĩa "DANH BẠ"
-別添名簿: danh sách đính kèm riêng
名簿
めいよ
DANH DỰ
Danh dự
danh giá, danh tiếng.
-名誉のある賞 = giải thưởng danh giá
- 金と名誉があるのに、彼は幸せでない。dù có cả tiền bạc và danh tiếng nhưng anh ta vẫn không hạnh phúc.
名誉
えいしゃ
ÁNH TẢ
trình chiếu
-スライド映写機:máy chiếu slide
映写
えいせい
VỆ TINH
vệ tinh
-衛星中継 : phát sóng vệ tinh
衛星
えいぞう
ÁNH TƯỢNG
hình ảnh, cảnh phim
-映画やテレビの画面に映し出された画像
-この テレビ の 映像 ははっきりしていない。 Hình ảnh của chiếc tivi này không rõ ràng.
映像
えいゆう
ANH HÙNG
anh hùng
-ホーチミン博物館行って来ました。英雄に対する国民意識が高く感謝しました。tôi đã đi abor tàng hcm, đối với các vị anh hùng cứu nước thì ý thức về lòng biết ơn rất to lớn.
英雄
かいそう
GIAI TẰNG
giai cấp, tầng lớp
-この 団体 はあらゆる 階層 の 人々 から 成 り 立 っている。 Tổ chức này được hình thành từ tất cả các tầng lớp trong xã hội.
階層
かいどう
NHAI ĐẠO
con đường (kèm sau tên đường)
彼出世街道まっしぐらだ。
Anh ta đang trên con đường đi tới thành công. .
街道
かいばつ
[HẢI BẠT]
độ cao so với mặt nước biển
Chiều cao tính từ mặt nước biển
-海抜が1.500 メットールであるダラットの天気は涼しいです。
海抜
がいよう
[KHÁI YẾU]
khái quát, nội dung chính
◆ Phác thảo; tóm lược; khái yếu; khái quát
-概要書: bản tóm tắt thông tin, bản khái quát
概要
がいりゃく
[KHÁI LƯỢC]
tóm lược, sơ lược
=粗筋(あらすじ)
-始める前に会議の内容の概略をお話ししておきます
概略
けいき
KHẾ KI
nguyên do, động cơ, cơ hội
-これを契機に=きっかけ: nhân cơ hội này
契機
けいひ
KINH PHÍ
Chi Phí, Kinh Phí
-出費(しゅっぴ):sự chi tiêu
支出(ししゅつ):Chi phí - là số tiền chi ra dù có mục đích hay không
費用(ひよう):Chi phí - là số tiền dùng để đạt được mục đích cụ thể (vd như chi phí du lịch)
経費(けいひ):Là chi phí sử dụng cho mục đích kinh doanh
-宣伝に経費をかけたので売上が伸びた chúng tôi đã dành chi phí cho quảng cáo nên doanh thu đã tăng
経費
けいぶ
CẢNH BỘ
viên thanh tra cảnh sát
-Các cấp bậc của Cảnh sát Nhật Bản : Tuần cảnh (巡査) - Tuần cảnh trưởng (巡查長) - Trưởng phòng Cảnh sát Tuần tra (巡查部長) - Trợ lý Thanh tra (警部補) - Thanh tra (警部) - Chánh Thanh tra Cảnh sát (警視) - Ủy viên Cảnh sát (警視正) - Cảnh sát trưởng (警視長) - Phó Giám đốc
-その 殺人事件 は 原田警部 が 担当 した。 Thanh tra Harada sẽ chịu trách nhiệm điều tra vụ giết người này.
警部
けいれき
KINH LỊCH
quá trình làm việc, lý lịch
; quá trình kinh nghiệm
=キャリア
-過去 の 経歴 quá trình kinh nghiệm trong quá khứ
経歴
ざいげん
TÀI NGUYÊN
ngân quỹ
nguồn tài chính
tài nguyên .
nguồn tài chính
-事業計画は承認されたが、問題は財源をどう確保するか?
財源
ざいこ
TẠI KHỐ
còn trong kho, còn hàng
-iPhone を買いに行ったが、在庫がない言われ結局手ぶらで帰ってきた (tôi đi mua iPhone nhưng không có hàng nên phải ra về tay không)
在庫
ざいせい
TÀI CHÍNH
Tài chính
この会社の財政は健全です
財政
さいぜん
TỐI THIỆN
tốt nhất
-最善を尽くします: cố gắng hết sức
最善
すいげん
THỦY NGUYÊN
nguồn nước
-水源から下流まで =Từ đầu nguồn đến hạ lưu
水源
せいけん
CHÁNH QUYỀN
binh quyền
chánh quyền
chính quyền; quyền lực chính trị
-政権が誕生する: chính quền mới được thành lập
政権
せいさい
CHẾ TÀI
chế tài
Trừng phạt, hình phạt
経済制裁: cấm vận kinh tế
制裁
せいしゅん
[THANH XUÂN]
thanh xuân, tuổi trẻ
sự trẻ trung; tuổi thanh xuân
trẻ; thuộc tuổi thanh xuân
青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
青春
せいてつ
CHẾ THIẾT
sản xuất sắt thép, bằng săt
-công cụ bằng sắt 鉄製 の 道具
製鉄
せいりょく
THẾ LỰC
thế lực,sức mạnh
① có tầm ảnh hưởng/ ảnh hưởng(勢力がある)
② エネルギーの旧称。năng lượng
-台風の勢力はますます強まっている。
Ảnh hưởng của cơn bão đang mạnh dần lên.
勢力
たいか
Chuyên gia /
おおや
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
-絵の大家:Họa sĩ bậc thầy
-大家 さんの 口座 に 家賃 を 振 り 込 んだ。 Tôi chuyển tiền thuê nhà vào tài khoản của bà chủ nhà.
大家
たいしゅう
ĐẠI CHÚNG
đại chúng; quần chúng
dân .
-大衆食堂 quán ăn bình dân
-大衆芸術: nghệ thuật dân gian
大衆
たいとう
ĐỐI ĐẲNG
đối đẳng, ngang nhau
-Bình đẳng, ngang bằng, ngang giá, ngang sức...
問題を解決ため、お互いに対等の立場で話し合った方がいいと思う。
対等
ていさい
THỂ TÀI
khuôn khổ
quy chuẩn bố cục, quy chuẩn trình bày
phong cách; tác phong; phong thái; diện mạo
sự đoan trang; sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
tác phong; kiểu dáng; phong thái; thể diện
ngoại hình, định dạng
-体裁が悪い mất mặt quá
-親は体裁を気にして、離婚したばかりの娘に再婚を進めた。Bố mẹ vì để ý đến thể diện nên khuyên đứa con gái vừa li hôn nên tái hôn.
体裁
ていぼう
ĐÊ PHÒNG
đê điều , đê đập
堤防決壊 vỡ đê
決壊
けっかい
「QUYẾT HOẠI」
◆ Sụp đổ; bị vỡ
堤防
ないかく
nội các
nội cách là cơ quan gồm có các thành viên cấp cao của chính phủ
-あと 数日 で、 新内閣 が 組閣 されることになっている。 Một nội các mới sẽ được thiết lập trong vòng vài ngày sau đó.
内閣
ないしょ
NỘI TỰ
bí mật
-親に内緒にして、こそこそ付き合う giấu bố mẹ để lén lút qua lại
-私 たちは 内緒 で 会 っていた。さもないと 彼女 の 夫 が 怒 るからだ Chúng tôi có cuộc gặp gỡ riêng tư. Nếu không thế chồng nàng đã điên tiết lên
内緒
ないりく
NỘI LỤC
đất liền, nội địa
-彼 は 海辺近 くで 何年 も 過 ごしたあと、 内陸 に 住 むことに 決 めた Sau nhiều năm sống trên biển, anh ta đã quyết định sống ở đất liền
内陸
ばいきん
MI KHUẨN
vi khuẩn hình que; khuẩn que .
vi khuẩn
黴 かび ◆ Mốc; nấm mốc; ố; gỉ; rỉ sét; rỉ
錆 さび THƯƠNG ◆ Gỉ; gỉ sét ◆ Han .
Bộ::黴 - MI, VI
訓:かび かび.る か.びる
音:バイ ビ マイ ミ
Số nét: 23
Bộ thành phần: 彳 XÍCH
Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
黴菌
ばいりつ
BỘI SUẤT
bội số phóng đại; số lần phóng đại
bội suất .
tỉ lệ chọi (thi tuyển )
あそこの大学倍率はご倍率なんだって
倍率
へいき
BINH KHÍ
vũ khí, binh khí
=武器
-禁 じられた 兵器 Vũ khí cấm
兵器
へいじょう
BÌNH THƯỜNG
bình thường
-精神 を 平常 に 回復 する khôi phục tinh thần trở lại bình thường
平常
めいしょう
DANH XƯNG
danh xưng, tên gọi
tên gọi dùng cho một tổ chức
Trên chai nước
名称:紅茶食料
団体や組織などの社会的に通用する呼び名。
名称
えいよ
VINH DỰ
vinh dự
-彼 が 表影 されたことはわが 校 の 栄誉 だ。 Lời khen ngợi của ông ấy là niềm vinh dự cho trường chúng tôi
栄誉
がいとう
NHAI ĐĂNG
đèn đường
-街灯 がついた。 Đèn đường đã sáng.
街灯
かいぶつ
QUÁI VẬT
quái vật
-ゴジラ は 映画 に 出 てくる 人気者 の 怪物 だ。 Gozilla là quái vật trong phim được nhiều người yêu thích.
怪物
けいこく
KHÊ CỐC
hẻm vực, thung lũng,khe suối,khe núi
谷 - CỐC, LỘC, DỤC
訓:たに きわ.まる
音:コク
Nghĩa: Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Cùng đường. Một âm là lộc. Lại một âm là dục. Giản thể của chữ [穀].
渓谷
けいほう
CẢNH BÁO
Cảnh báo, báo động
-地震警報
警報
さいけん
TRÁI QUYỀN
債権: khoản tiền mình cho vay
債務: khoản tiền mình đi vay
Trái quyền (được xác lập trên một số căn cứ như hợp đồng (契約), yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (不法行為), bảo quản tài sản của người khác mà không có sự ủy quyền trước (事務管理), ngay tình nhận được lợi ích từ tài sản của người khác (不当利得))
債権
さいげん
TẾ HẠN
giới hạn
際限なく không có hồi kết
際限
さいし
[THÊ TỬ]
thê tử
vợ con
家 には 妻子 が 待 っている。 Vợ con tôi đang đợi ở nhà.
妻子
ざいせき
TẠI TỊCH
sự đăng ký; sự tại tịch
có trong danh sách, được ghi vào sổ
-に在籍中(ざいせきちゅう)đang học tại
在籍
ざいにん
つみびと
TỘI NHÂN
tội nhân
tội phạm
彼は罪人として扱われた。
Anh ấy bị đối xử như tôi phạm.
罪人
ざいばつ
TÀI PHIỆT
đa thần
tài phiệt; tư bản tài chính
tài phiệt, người giàu
-Tập đoàn, doanh nghiệp lớn
財閥解体:giải thể tài phiệt
財閥
さいまつ
TUẾ MẠT
cuối năm
無事故の歳末明るい正月
Cuối năm bình an vô sự, chào đón năm mới!
歳末
さいむ
TRÁI VỤ
nghĩa vụ phải làm, tài khoản nợ
債権・khoản cho vay
債務・khoản nợ cần trả
Công nợ
Trái vụ (được xác lập trên một số căn cứ như hợp đồng (契約), yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (不法行為), bảo quản tài sản của người khác mà không có sự ủy quyền trước (事務管理), ngay tình nhận được lợi ích từ tài sản của người khác (不当利得))
債務
さいりょう
TÀI LƯỢNG
◆ Sự tự do làm theo ý mình
Phán đoán rồi xử lý vấn đề theo suy nghĩ cá nhân
自己の考えで自由に物事を処理すること
「君の裁量に任せる」「店の経営を一人で裁量する」
裁量
ずいいち
TÙY NHẤT
nhất, cái đầu tiên
Đệ nhất
-湖随一: hồ nước đẹp nhất
-当代随一の人気俳優 diễn viên nổi tiếng nhất hiện nay
随一
ずいしょ
「TÙY XỨ」
◆ Ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
khắp nơi
彼に関する記録は、随所に発見される。
随処/随所
せいいき
THÁNH VỰC
thánh địa, nơi thờ thần (không được xâm nhập)
聖域
せいえい
TINH NHUỆ
tinh nhuệ
アメリカ の 精鋭部隊 は 無法状態 の ソマリア の 首都 で 動 けなくなった Quân đội tinh nhuệ của Mỹ đã không thể làm được gì trước tình trạng hỗn loạn tại thủ đô của somalia.
精鋭
せいえん
THANH VIÊN
niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên .
reo hò cổ vũ, hoan hô
彼はスタンドの声援にこたえて、手を振った。
Anh ấy đã vẫy tay để đáp lại tiếng cỗ vũ trên khán đài.
声援
ぜいしゅう
THUẾ THU
thu nhập, lợi tức, hoa lợi, ngân khố quốc gia; sở thu thuế, hải quan
thu nhập từ thuế, tiền thu thuế
税金を徴収して得る収入。租税の徴収によって国家などが得る収入。
税収
せいたい
SANH THÁI
◆ Sinh thái; đời sống .
例:その教授は、動物 の生態を研究しておよそ20 年間になる
nhà khoa học đó đã nghiên cứu về đời sống của động vật được khoảng 20 năm rồi
- sinh thái, đời sống
生態
せいぼ
TUẾ MỘ
món quà cuối năm
năm hết Tết đến
cuối năm, quà cuối năm
お 歳暮 を 贈 る 風習 truyền thống tặng quà cuối năm
歳暮
だいあん
ĐẠI ÁN
dự án thay thế, kế hoạch thay thế
-その 国 の 人々 には、 海外 に 木材 を 売 り 払 う 代 わりとなる 何 らかの 代案 が 必要 だ những người dân nước này cần phải có cách giải quyết khác thay vì phải bán gỗ ra nước ngoài.
代案
たいきゅう
NẠI CỬU
độ bền
sự chịu đựng
sự chống lại
sự kéo dài
lâu dài
-耐久対策 - đối sách lâu dài <=> 暫定対策 - đối sách tạm thời
耐久
たいじ
[THAI NHI]
bào thai
thai nhi; động vật hoặc thực vật non trước khi sinh ra ở thời kỳ đầu của sự phát triển; phôi; mầm
胎児với 胎嚢 khác nhau nha.
胎嚢: Là giai đoạn đầu hình thành phôi thai
胎児: Giai đoạn kế tiếp khi bào thai được hình thÀnh
-母親 は 胎児 が 動 くのがわかる。 Người mẹ thấy được sự chuyển động thai nhi.
胎児
たいねつ
NẠI NHIỆT
chịu nhiệt
耐熱皿(たいねつざら): đĩa chịu nhiệt
耐熱布{たいねつぬの} Vải chịu nhiệt
耐熱
だいぶつ
ĐẠI PHẬT
tượng Phật lớn (nổi tiếng ở Kamakura)
仏語 ふつご PHẬT NGỮ Tiếng Pháp
仏 - PHẬT
Kun : ほとけ
On : ブツ フツ
-この寺には有名な大仏がある。
Ở ngôi chùa này có bức tượng phật lớn rất nổi tiếng.
大仏
ついしん
TRUY THÂN
tái bút
Nói thêm, p/s (postscript)
-彼 は 追伸 で 早朝 の 列車 で 着 くと 書 き 加 えた。 Anh ấy viết trong phần tái bút rằng sẽ đến bằng chuyến tàu sớm.
追伸
はいきょ
PHẾ KHƯ
tan hoang, đổ nát, tàn tích
廃墟 (phế khư): tàn tích bỏ hoang, nơi hoang tàn
-封建社会 の 廃墟 の 中 から 生 まれる sinh ra trong tàn dư của xã hội phong kiến.
墟 - KHƯ
訓:あと
音:キョ
Số nét: 15
Bộ thành phần: 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ 虚 HƯ, KHƯ
Nghĩa: Cái gò lớn. Cũng có khi gọi nấm mả là khư mộ [墟墓]. Thành cũ, đất bỏ hoang, trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. Thôn xóm. Chỗ buôn bán sầm uất.
廃墟
ばいたい
MÔI THỂ
1 一方から他方へ伝えるためのなかだちとなるもの。
㋐伝達などの手段。
「宣伝広告の媒体」phương tiện truyền thông
㋑伝染病などを媒介するもの。trung gian
「風土病の媒体となる生物」
2 媒質 (ばいしつ) となる物体。
媒体
へいがい
TỆ HẠI
tệ nạn, tác hại
tác hại của việc gì
-母親の飲酒はお腹の赤ちゃんの健康に弊害を及ぼすという
弊害
へいしゃ
TỆ XÃ
=わが社
công ty chúng tôi (khiêm tốn)
弊社-当社:đều là công ty mình (自分の会社) nhưng
「弊社」 (へいしゃ): sdụng khi nói với người ngoài công ty (社外の人)
「当社」(とうしゃ): sdụng khi nói với người trong cùng công ty (社内の人)
御社-貴社: đều được dùng để chỉ công ty của đối phương (相手の会社).
「御社」 (おんしゃ) : Dùng được cả khi nói
-弊社 では 常 に 従業員 に 教育 を 施 しております。 Công ty của chúng tôi thường xuyên đào tạo cho cán bộ công nhân viên.
弊社
めいさい
MINH TẾ
chi tiết; rõ ràng rành mạch
sự chi tiết; sự rõ ràng rành mạch .
-見積明細 chi tiết báo giá
明細
めいにち
MỆNH NHẬT
ngày giỗ
-法事 đám mùng tuần ( 3 tháng sau khi chết, 1 năm sau khi chết, 3 năm sau khi chết )
命日 Đám giỗ ( từ năm thứ 4 sau khi chết trở đi )
-亡き祖母を慕って、命日に孫たちが集まった。
命日
めいろ
MÊ LỘ
Mê cung, lạc đường
感情迷路 : mê cung tình cảm.
出口見えない感情迷路に誰を待ってるの?: sẽ có ai chờ bạn ở cuối mê cung tình cảm không lối thoát?
mê cung
賄賂 わいろ 「HỐI LỘ」 ◆ Hối lộ
迷路
Sets found in the same folder
徹底トーレニング N1 第37回, 徹底トーレニング N1 第39回, 徹底トーレニング N1 第3…
486 terms
徹底トーレニング N1 第12回
161 terms
徹底トーレニングN1第10回
125 terms
徹底トーレニング N1 第1回
125 terms
Other sets by this creator
Tiếng anh lớp 3
12 terms
bài 32
37 terms
bài 31
29 terms
bài 30
29 terms
Other Quizlet sets
4.4 | Q&A | Networking Attacks
20 terms
Pharm: Chapter 15
20 terms
Science EIS 2 - 4 Test
17 terms