Home
Subjects
Textbook solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
đề nội cơ sở 2017-2018
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Terms in this set (50)
Câu 1: lưỡi trắng, bẩn đỏ, khô gặp trong trường hợp nào?
A. Thiếu vitamin
B. Mất nước
C. Thiếu máu
D. Nhiểm khuẩn
E. Ure cao
D
Câu 2. các biểu hiện nuốt khó, nuốt đau nuốt nghẹn trớ thường gợi ý tổn thương ở?
A. Thân dạ dày
B. Họng
C. tâm vị, thực quản
D. Cơ hoành
E. Viêm bàng quang
C
Câu 3. Khám trực tràng giúp phát hiện bệnh lý sau?
A. Viêm phúc mạc
B. Viêm đại tràng
C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm dạ dày, ruột cấp
E. Viêm bàng quang
A
Câu 4. Bụng to và bè ra 2 bên, rốn lồi gặp trong?
A. Bụng trướng hơi
B. Mập phì
C. Thoát vị thành bụng
D. Cổ trướng tự do
E. Có khối u ổ bụng
D
Câu 5. Điểm đau túi mật ở vị trí?
A. Cạnh ức phải
B. Bờ ngoài cơ thẳng to gặp bờ sườn phải
C. Phân giác của góc tạo bởi đường trắng và đường ngang rốn phải gặp bờ sườn phải
D. từ rốn lên ba khoát ngón tay trên đường trắng
E. Bờ ngoài cơ thẳng to phải gặp đường thẳng ngang qua bờ dưới sườn phải
B
Câu 6: Nghiệm pháp Murphy dương tính khi có biểu hiện sau?
A. Thành bụng co cứng
B. Hít vào và thở ra đều nhau
C. Ấn tay vào vùng túi mật lúc bệnh nhân hít vào, vì đau nên phải ngưng thở
D. Ấn tay vào vùng túi mật, bệnh nhân đau ít, buông tay ra thấy đau nhiều.
E. Hít vào đau ít, thở ra đau nhiều
C
Câu 7: Đau vùng quanh rốn gợi ý tổn thương ở?
A. Ruột non ruột già
B. Dạ Dày
C. Đuôi tụy
D. Tá tràng
E. Gan trái
A
Câu 8.Khám thấy một khối ngay dưới bờ sườn phải, thường nghĩ đến?
1. Gan lớn
2. Thận phải lớn
3. U đại tràng góc gan
4. Túi mật lớn
5. U nang buồng trứng phải
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 2,3,4 đúng
D. 1,3,4 đúng
E. 2,4 đúng
C
Câu 9. Làm nghiệm pháp rung gan ?
1. cho bệnh nhân nằm ngửa
2. bệnh nhân nín thở
3. Gõ trực tiếp lên vùng gan
4. Gõ gián tiếp qua tay kia
A. 1,4 đúng
B. 1,2,4 đúng
C. 1,2,3 đúng
D. 2,4 đúng
E. 2,3 đúng
A
Câu 10. Chỉ định làm nghiệm pháp rung gan khi nào?
A. Gan sa
B. Túi mật to
C. Gan teo
D. Gan to và đau tự nhiên
E. Gan to trong suy tim phải
D
Câu 11. Dấu hiệu có giá trị chẩn đóa tràn dịch màng phổi?
A. Ho và khạc đờm loãng nhiều
B. Ho khi thay đổi tư thế
C. Khó thở khi gắng sức
D. Có dấu Hoover
E. Ngón tay dùi trống
B
Câu 12. Đặc điểm của các khối u xương, ngoại trừ?
A. Cố định trên thân xương và di động
B. Mặt độ thường rắn , có thể chắc hoặc mềm
C. U ở nông và có mạch máu
D. Khi nắn xương nghe tiesng lép bép dưới tay
E. Tất cả đều sai
D
Câu 13. Tính chất đau xương, ngoại trừ?
A. Đau sâu
B Đau nông
C. Lan dọc theo chiều dài của xương
D. Đau tăng lên khi hoạt động, bóp hoặc ấn vào
E. Đau cả lúc nghỉ
B
Câu 14. Trong các bệnh cơ có teo cơ gây?
A. Phản xạ vùng teo giảm và mất
B. Phản xạ gân xương vẫn còn
C. Phản xạ gân xương sớm mất
D. A và B đúng
E. A và C đúng
D
Câu 15. Triệu chứng hay gặp trong các bệnh về cơ?
A. Teo cơ
B. Loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Lupus ban đỏ
D. Thấp khớp
E. Viêm cơ
A
Câu 16. Giảm cơ lực được chia thành bao nhiêu mức độ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
E
Câu 17. Đau cơ thường được thấy trong các bệnh sau?
A. Viêm cơ
B. Bệnh thần kinh
C. Bệnh toàn thân
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
D
Câu 18. Trong bệnh cơ có tổn thương thần kinh gây?
A. Phản xạ cơ tồn tại khá lâu
B. Phản xạ gân xương vẫn còn
C. Phản xạ gân xương sớm mất
D. A và C đúng
E. A và B đúng
...
Câu 19. Rung thanh phổi bên tổn thương tăng hơn bên lành gặp trong hội chứng?
A. Xẹp phổi hoàn toàn
B. Tràn khí màng phổi
C. Đặc phổi
D. Hẹp tiểu phế quản co thắt
E. THở bù
C
Câu 20. Để chẩn đoán hội chứng đông đặc phổi không điển hình ở trung tâm phải nhờ?
A. Nhìn
B. Sờ
C. Gõ
D. Nghe
E. X- quang
E
Câu 21. Những nguyên nhân gây đại tiện ra máu thường gặp là?
A. Trĩ, ung thư trực tràng, lồng ruột, polyp.
B. lồng ruột, thương hàn , bệnh Crohn
C. Nhòi máu ruột non, viêm ruột hoại tử
D. Bệnh Crohn, trĩ, ung thư trực tràng
E. polyp. lồng ruột, trĩ
A
Câu 22. Mallory Welss là do?
A. Do sỏi mật và u đầu tụy
B. Do giun chui ống mật và sốt rét
C. Bilirubin gián tiếp > bilirubin trực tiếp
D. Bilirubin máu > 2mg%
E. Không câu nào trên đây đúng
E
Câu 23. Trong viêm gan siêu vi điển hình thì?
A. Bilirubin máu trực tiếp tăng rất cao
B. Bilirubin trực tiếp bình thường
C. Bilirubin gián tiếp tăng rất cao
D. Bilirubiin gián tiếp bình thường
E. Cả Bilirubin trực tiếp và gián tiếp tăng rất cao
E
Câu 24. Các bệnh lý sau đậy thường gây đau bụng có tính chất ngoại khoa trừ một?
A. Tắc ruột cấp
B. Viêm tụy hoại tử
C. Loét dạ dày tá tràng
D. Viêm túi mật cáp
E. Xoắn ruột
C
Câu 25. Dấu cứng khớp buổi sáng thường biểu hiện rõ ở?
A. Khớp bàn tay
B. Khớp gối
C. Vai
D. Háng
E. Cột sống thắt lưng
A
Câu 26. Sưng đau khớp bàn ngón chân cái gợi ý chẩn đoán?
A. Thoái khớp
B. Gút
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Thấp khớp cấp
E. Viêm khớp nhiễm khuẩn
B
Câu 27. Khác với tính chất di chuyển, viêm khớp tiến triển thường gặp trong?
A. Đau liên tục
B. nghỉ ngơi không bớt
C. giảm về đêm
D. A và B đúng
E. A và C đúng
D
Câu 28. Hạt Meynet gặp trong bệnh?
A. Thoái hóa khớp
B. Lao khớp
C. Thấp khớp cấp
D. Goute
E.Viêm cột sống dính khớp
C
Câu 29. Hạt Tôphi gặp trong bệnh?
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Thấp khớp cấp
C. Thoái hóa khớp
D. Goute
E. Lao khớp
D
Câu 30. Trên X-quang thấy một mảnh gai xương nằm trong ổ khớp, gặp trong?
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao khớp
C. Thoái khớp
D. Viêm khớp dạng thấp
E. Goute
C
Câu 31. Trong hội chứng đặc phổi?
A. Gõ đục không thay đổi tư thế
B. Có ran rít
C. Có ran nổ ẩm và ran ngáy
D. Khoảng gian sườn giãn rộng
E. Đau ngực dữ dội như dao đâm
A
Câu 32. trên phim phổi thẳng và nghiêng, hooin chứng đặc phổi khác hội chứng xẹp phổi ở chỗ?
A. Có bóng mờ đều hình tam giác, bờ rõ, không bị co kéo
B. Khoảng liên sườn giãn rộng
C. Các tạng xung quanh bị kéo về phía tổn thương
D. Bóng mờ không đồng chất hình tam giác
E. góc sườn hoành tù
A
Câu 33. Rung thanh tăng do?
A. Tràn khí màng phổi
B Tràn dịch màng phổi
C. Đông đặc phổi điển hình
D. Xẹp phổi
E. khí thủng bù trừ
C
Câu 34. Gõ phổi thấy bờ trên gan xuống thấp thường gặp trong?
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
E. Xơ phổi
B
Câu 35. Trong khí phế thủng toàn thể thì
A.Gõ đục cả hai phổi
B. gõ vang cả hai phổi
C. Gõ hai phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
E. Âm phế bào tăng hơn bình thường
B
Câu 36. Trong hội chứng khí phế thủng nghe được?
A. Âm phế bào giảm
B. Âm phế bào tăng
C. Ran nổ rải rác
D. Ran ẩm rải rác
E. Âm thổi vò
A
Câu 37. muốn có âm thổi hang thì?
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. Hang thông với phế quản, có vỏ dày
C. có nhiều dịch trong hang
D. hang lớn và vỏ mỏng
E. hang nằm ở đỉnh phổi, kèm tắc phế quản
B
Câu 38. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là ?
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Dị tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
E. Hạch bạch huyết lớn đè vào phế quản
D
Câu 39. Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt?
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
E. Nhịp thở chậm
D
Câu 40. Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản?
A. Viêm phổi
B. Áp xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
E. Viêm phế quản mạn
A
Câu 41. Tiếng thổi thực thể?
A. Có âm sắc thô ráp
B. Không bao giờ lan
C. Không bao giờ chiếm hết toàn tâm thu
D. Có cường độ luôn nhẹ
E. Vị trí luôn ở mỏm tim
A
Câu 42. Hở van động mạch chủ cấp do?
A. Giang mai
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
C. Hội chứng Reiter
D. Viêm khớp dạng thấp
E. Lupus ban đỏ
B
Câu 43. Tiếng rung Flint có đặc điểm?
A. Chiếm toàn kỳ tâm trương
B. Đầu tâm trương
C. Nghe vùng nách
D. Nghe trong mỏm
E. Có rung miu
D
Câu 44. Thổi tâm trương hở chủ nghe rõ?
A. Ở mỏm
B. Ở nách
C. Hạ đòn trái
D. Hạ đòn phải
E. Liên sườn 3 trái
E
Câu 45. Nhiễm độc giáp xảy ra khi?
A. Mô của cơ thể không nhạy cảm với T4
B. Mô của cơ thể tiếp xúc và có đáp ứng với một lượng lớn hormon giáp
C. Tim nhịp chậm
D. Tuyến giáp tăng hoạt
E. Viêm giáp Hashimoto
B
Câu 46. Triệu chứng tổng quát của hội chứng nhiễm độc giáp?
A. Gầy mặc dù ăn nhiều
B. Khó chịu lạnh
C. Giảm tiết mồ hôi
D. Lòng bàn tay
E. Tất cả ý trên đúng
A
Câu 47. Mạch của bệnh nhân Hội chứng nhiễm độc giáp?
A. Chậm
B. BÌnh thường
C. Nhanh khi thức và khi kích thích, bt khi ngủ
D. Nhanh cả Khi ngủ
E. Nhanh khi thức chậm khi ngủ
D
...
...
...
...
...
...
Sets found in the same folder
ĐỀ NỘI CƠ SỞ 2016-2017
100 terms
NỘI cơ sở
100 terms
Nội cơ sở P1, Nội cơ sở p2
262 terms
Nội cơ sở
129 terms
Other sets by this creator
UNG THƯ
60 terms
Bài 25. Gãy thân xương cánh tay
53 terms
ĐỀ NỘI BỆNH LÝ 2 K15
100 terms
SUY THẬN CẤP
30 terms
Related questions
QUESTION
What two structure make up the spinal nerve?
QUESTION
When you drive in the mountains, you will have to use lower gear should drive safely down grades which will affect your choice of years
QUESTION
A steam's discharge decrease. Explain how this afects the stream's capacity?
QUESTION
Which of the trips below will require the lowest speed?