hello quizlet
Home
Subjects
Expert solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
kháng sinh ức chế tổng hợp thành vi khuẩn
Flashcards
Learn
Test
Match
Flashcards
Learn
Test
Match
beta- lactam, Glycopeptid, Fosfomycin
Terms in this set (17)
Beta lactam
ct: ...........................
cc: gắn vào ...............-> ư/c TH peptidoglycan -> tổng thương thành TB VK
đk:
- thay đổi ........................... là cơ chế đề kháng chính của Staphylococci với ........................, pneumococci và enterococci với ..........................
- Tiết .................................( phổ biến nhất)
PL
-Penam(penicillin) : Penicillin G,V , penicillin A , Penicillin M, Carboxy-penicillin, Ureido-Penicillin
- Cephem( Cephalosporin) : cephalosporin I,II,III,IV,V
- Carbapenem: .............penem, .............penem, ............penem
- Monobactam: .......................nam
Azetidin- 2- on
PBP
điểm đích PBP
methicillin
penicillin
B-lactamase
Erta
Imi
Mero
Aztreo
NHóm PENAM
MSSA: tụ cầu vàng nhạy cảm với ........................
CA-MRSA : tụ cầu vàng kháng methicillin ở ..............................
MRSA: tụ cầu vàng kháng Methicillin ở ..............................
Methicillin
cộng đồng
bệnh viện
PENAM
Penicillin G và V
phổ : chủ yếu trên + , tụ cầu không tiết.................. , xoắn khuẩn Treponema ..................... ( gây bệnh giang mai)
Peni G(....................penicillin) bị phân hủy bởi acid dạ dày=> .............dạng muối Na, K
peni V( ..................... penicillin) bền trong dạ dày hơn peni G => ......................
Penzathin ..., Procain... : TD kéo dài , chỉ...............
thải trừ chủ yếu qua ............. ở dạng ...................
kết hợp .....................: trong điều trị .................... ( cạnh tranh đào thải-> kéo dài tác dụng của penicillin)
penicillinase
Pallidium
Benzyl
IV,IM
Phenoxymethyl
PO
IM
thận
còn hoạt tính
Probenecid
lậu cầu
PENAM
Penicillin A( aminopenicillin) : ..........................................
phổ :............,hiện bị đề kháng bởi nhiều VK + và - , kể cả lậu cầu
Ampicillin : F= ..............%, t/ăn AH -> .............., ko bền vs Betalactamase -> kết hợp ....................
Amoxicillin: F= ....................% , T/ăn ít AH , ko bền vs B-lactamase-> KH ......................... , còn dùng phối hợp đtr ........................
amphicillin, amoxcillin, Bacampicillin
+ -
40-50
PO đói
Sulbactam
80-90
acid clavulanic
H.pylori
PENAM
Penicillin M : ..........., ................, cloxacillin, Nafcillin Na
phổ: tt G , đặc biệt : .................. tiết penicillinase nhạy Meticillin
không có hiệu lực vs ................
Meticillin gây ................................ => không còn sử dụng
Dicloxacillin : hoạt tính ........................
kháng............................... -> bền với lactamase
Meti
Oxa
MSSA
MRSA
viêm thận mô kẽ
cao nhất
Beta lactamase
PENAM
Carboxy-penicillin : ....................cillin, ................cillin
phổ : A(+ -) , thêm......................................
bền với .............................. do VK tiết
Phối hợp ............................. để tăng hiệu lực
Carbeni
Ticar
TRỰC KHUẨN MỦ XANH
men cephalosporin
acid clavulanic
PENAM
Ureido - Penicillin : ....................cillin, .................cillin
phổ : A(+-) phổ rộng nhất trong penicillin , bền với men ................................
tác động .................. mạnh hơn Carboxypenicillin
trị NT nặng , .......................( Bacteroides)
Kháng sinh dự phòng trong .........................................
phối hợp .......................
Mezlo
Pipera
Cephalosporinase và penicillinase
TKMX
VK kỵ khí
sản phụ khoa và tiêu hóa
Tazobactam
CEPHEM
cephalosporin I : Cefalexin, ............................................................Cefadroxil
phổ: +- , kháng ........................... của tụ cầu vàng ( Meti-S) (MSSA) , không bền với ............................. của nhiều VK
.............................. tác dụng trên + tốt hơn các CG1 khác => thường dùng trong dự phòng phẫn thuật
TDP:
dị ứng chéo với penicillin 10-15%
............................: độc với thận
..........................: gây viêm TM hay viêm Huyết khối TM
Cefazolin,Cefalotin, Cefaloridin
Penicillinase
Cephalosporinase
Cefazolin
Cefaloridin
Cefalotin
CEPHEM
Cephalosporin II : Cefaclor, cefamandol, ...........................................
phổ : yếu hơn CG1/ .......................
bền hơn với ....................................
tốt hơn CG1/ Trực khuẩn Gr-
không có hoạt tính / P.............................................
........................../bacteroides fragillis ( VK kỵ khí )
CĐ: ............................... : đạt nồng độ trong dịch não tủy ~ 10% huyết tương-> hiệu quả trên viêm màng não
đường dùng : IM/IV
PO: Cefaclor, cefuroxime acetyl
Cefuroxim, Cefoxitin, Cefotetan
MSSA
Cephalosporinase
aeruginnosae (TKMX)
Cefoxitin, Cefotetan
Cefuroxim(PO)
CEPHEM
Cephalosporin III : Cefoperazon, cefotaxim, ......................................................
phổ: Ceftazidim, Cefsulodin: ....................
Cefsulodine : phổ hẹp , dành trị P. aeruginosa..................
Latamoxef : ..................... bacteroides
chủ yếu tiêm
T1/2 ngắn từ 1-3 giờ
......................... : T1/2 8H có thể dùng 1 lần/ ngày
qua hàng rào máu não=> trị viêm màng não ( trừ ...............................................)
thải qua thận trừ.................................. qua mật
việc lạm dụng CG3 dẫn đến sự tiết.................do các vi khuẩn gram-
nhất là E coli và Klebsiella
vk tiết ESBL đề kháng cả FQ và aminosid
thuốc còn td khi bị ESBL : ............................
Ceftriazon, Ceftazidim, Cefixim, Cefpodoxim, Latamoxef
TKMX
( TKMX) Ở BV
VK kỵ khí
Ceftriaxon
Cefoperazon và Cefixim
Ceftriaxon và cefoperazon
ESBL
carbapenem
CEPHEM
cephalosporin V : ......................................
phổ : +- , ..........................
không tác động : vk tiết ................
Ceftobiprole , Ceftaroline
MRSA
ESBL
CEPHEM
cephalosporin IV : ........................
phổ ~ CG3 , có tác dụng ......................
bền hơn với ........................... nhưng ko bền với .......................
Cefepim , cefpirom
TKMX
B lactamase
ESBL
CARBAPENEM
............penem , ...................penem , ............penem
phổ : +- ( trừ MRSA) -> NT do VK gram - tiết .......................................... ( trừ ertapenem)
TDP: Imipenem/BN suy thận => tăng nồng độ =>......................
Imipenem :
+ ..................: ức chế dehydropeptidase ( trị nhiễm khuẩn tiết niệu)
90% vào nc tiểu -> hiệu chỉnh cho BN suy thận
TDP: co giật
cảm ứng mạnh.............................. => cần phối hợp khi đtr TKMX
Ertapenem : không cần + cilastatin , hiệu quả ..................., không nhạy vs ....................
có td kéo dài , dùng 1 lần ngày
Meropenem : nhiễm Pseudomonas(TKMX) đề kháng với imipenem
Imi
Erta
Mero
ESBL, P.aeruginosa (TKMX)
động kinh
cilastatin
cephalosporinase
MSSA
MRSA, TKMX
MONOBACTAM
....................................
không tác dụng trên .........................
TRực khuẩn gram - hiếu khí : P.aeruginosa ( ..........................)
cầu khuẩn gram - hiếu khí :..................................................
chỉ định Gram -
Aztreonam
+ và VK kỵ khí
TKMX
lậu cầu khuẩn , màng não cầu khuẩn
chất ức chế beta- lactamase
acid clavulanic : ............................................
sulbactam
tazobactam: ...........................................
penicillinase : phân hủy các ........................................................
Cephalosporinase : phân hủy các.................................................
không/có tính kháng khuẩn rất yếu
Acid clavulanic + amox
Sulbactam + ampi
Tazobactam + Piperacillin
cảm ứng Cephalosporinase
ức chế trung bình Cephalosporinase
peni G, A , carboxypeni, Ureidopeni, CG I ( trừ cefoxitin)
peni G, A, M CGI, II, III
GLYCOPEPTID
VANCOMYCIN: ưc TH thành TB VK
đề kháng :
- tự nhiên : -
_ thu nhận : + do giảm tính thấm thành VK và giảm gắn kết vào điểm tác động ( VISA, VRE)
phổ : ưu tiên + kháng penicillin , đặc biệt trên Enterococcus , .................. , MRSE ( ưu tiên điều trị MRSA chọn vacomycin)
Gram + kỵ khí kể cả Clostridium difficile ( VK kỵ khí gây viêm ruột kết màng gỉa )
KHÔNG HẤP THU QUA ĐUỜNG UỐNG
giới hạn trị liệu hẹp
................. , NT nặng DO MRSA
............... : viêm ruột kết màng gỉa( ưu tiên là metronidazol) do C.difficile, viêm ruột do Staphyloccocus
TDP: hội chứng .............................. => ..........................................
độc thận , thính giác, thần kinh
kích ứng => viêm nội mạc tĩnh mạch
TEICOPLANIN
giống vanco
T1/2 dài : 40-100h -> dùng .............................
có thể IV, IM
trị .........................................
dễ đề kháng -> luôn luôn cần phối hợp thuốc
MRSA
IV chậm
PO
red man ( ng đỏ )
IV chậm hoặc thêm Diphenhydramine
1 lần ngày
MRSA, MSSA
KHÁNG SINH AH LÊN TÍNH THẤM MÀNG TB VK
DAPTOMYCIN
POLYMYXIN
Polymyxin B : ...............
Polymyxin E : .......................................
trị - : vk đường ruột , Acinetobater
độc tính cao
Daptomycin
phổ hợp chủ yếu ....................., VRE, VISA, PRSP
độc tính trên thần kinh cơ và giới hạn trị liệu hẹp
chỉ IV
tại chổ
tại chổ và toàn thân
+ , MRSA
Other sets by this creator
Toiec 1
10 terms
AVCN2_Session 1
32 terms
Part 3
44 terms
Part 2
46 terms
Verified questions
biology
Complete the table about lipids.\ | Kind of Lipid | Description | |---------------|---------------------------------------------------------------------------------------------------| | | Each carbon atom in a lipid's fatty acid chain is joined to another carbon atom by a single bond. | | Unsaturated | | | | A lipid's fatty acids contain more than one double bond. |
biology
Dinosaurs became extinct at the end of the a. Triassic Period. b. Cretaceous Period. c. Carboniferous Period. d. Permian Period.
physics
Show that Equation in the text is Kirchhoff’s loop rule as applied to the circuit in Figure
chemistry
What is NIBIS and how is it used to help solve crimes?
Recommended textbook solutions
Clinical Reasoning Cases in Nursing
7th Edition
•
ISBN: 9780323527361
Julie S Snyder, Mariann M Harding
2,512 solutions
Pharmacology and the Nursing Process
7th Edition
•
ISBN: 9780323087896
Julie S Snyder, Linda Lilley, Shelly Collins
388 solutions
Medical Assisting: Administrative and Clinical Procedures
7th Edition
•
ISBN: 9781260477030
Kathryn A Booth, Leesa Whicker, Terri D Wyman
1,020 solutions
Essentials of Strength Training and Conditioning
4th Edition
•
ISBN: 9781492514206
G Haff, N Triplett
121 solutions
Other Quizlet sets
Microbiology chapter 3
11 terms
CCNA 3 Test 2 Part 3
10 terms
Med Term Ch 13-14 Study Guide
206 terms
Seminar Quiz 2
10 terms