Home
Subjects
Textbook solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
Dược động học full
STUDY
Flashcards
Learn
Write
Spell
Test
PLAY
Match
Gravity
Sẽ còn bổ sunggggg..............................
Terms in this set (100)
................--> Sulfonamidà gây sỏi thận nên cần phải uống nhiều nước
Co-tromoxazol
Ngộ độc paracetamol dùng thuốc gì?
NAC
Ngoài tác dụng giải trừ ngộ độc; thì NAC(Acemuc) nó còn có tác dụng gì?
Loãng đờm
Chất NỘI SINH nào có tác dụng giải độc Paracetamol?
glutathion
Propenecid có tác dụng gì?
A,Rẻ tiền chống gout tuy nhiên có hiệu quả yếu
B,Kết hợp với penicilin để tăng đào thải penicilin
C, Kết hợp với penicilin tăng đào thải acid uric
D, Là thuốc thông dụng điều trị gout
A
Paracetamol được bào chế để dùng với hầu hết các đường trừ?
Đường dán
Cloranhydrat thường được điều chế dưới dạng gì?
siro
Các đường tiêm mà chỉ bác sĩ phải trực tiếp thực hiện: .........., Tiêm vào khoang màng phổi, tiêm khớp gối, tiêm tủy sống, tiêm thẳng vào mắt
tiêm ĐM
Các đường tiêm mà chỉ bác sĩ phải trực tiếp thực hiện: Tiêm ĐM, ......................, tiêm khớp gối, tiêm tủy sống, tiêm thẳng vào mắt
tiêm vào khoang màng phổi
Các đường tiêm mà chỉ bác sĩ phải trực tiếp thực hiện: Tiêm ĐM, Tiêm vào khoang màng phổi, ............., tiêm tủy sống, tiêm thẳng vào mắt
tiêm khớp gối
Các đường tiêm mà chỉ bác sĩ phải trực tiếp thực hiện: Tiêm ĐM, Tiêm vào khoang màng phổi, tiêm khớp gối, tiêm tủy sống, ............
tiêm thẳng vào mắt
Các đường tiêm mà chỉ bác sĩ phải trực tiếp thực hiện: Tiêm ĐM, Tiêm vào khoang màng phổi, tiêm khớp gối, ............., tiêm thẳng vào mắt
tiêm tủy sống
Ưu điểm của thuốc đường uống, ngoại trừ?
A an toàn, dễ sử dụng,
B tính kinh tế
C ko gây đau
D SKD tuy không cao nhưng ổn định
D
Nếu dùng theo đường uống thì SKD của Morphin là?
25%
Đường dùng nào ko dùng trong câp cứu?
Đường uống
Thường chỉ dùng liều tấn công( để bão hòa với vị trí gắn protein) với loại thuốc có khoảng điều trị.......?
rộng
Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi trừ ?
a Hấp thu nhanh
b Tránh chuyển hóa qua gan
c Hiệu quả với nhiều loại thuốc
d Kinh tế
c
Ưu điểm của đường ngậm trong má , trừ?
a Hấp thu nhanh,
b Tránh chuyển hóa qua gan,
c Thuận tiện,
d Có thể tự sử dụng
c
Các dạng bào chế thuốc sử dụng với đường thông dạ dày : Dạng ......, Dạng rắn nghiền
lỏng
Các dạng bào chế thuốc sử dụng với đường thông dạ dày : Dạng lỏng, Dạng ...........
rắn nghiền
Đối với BN phải sử dụng ống thông dạ dày trong thời gian dài (trên 7 ngày) thì nên đặt theo cách nào?
A Ống thông dạ dày- thành bụng
B Ồng thông mũi - dạ dày
C Ống thông miệng- dạ dày
D Tùy vào tình trạng, vị trí tổn thương
A
Kiểu tiêm nào dễ gây tai biến nhất ?
A Tiêm bắp
B Tiêm dưới da
C Tiêm TM
D Tiêm trong da
C
Kiểu tiêm nào dễ gây áp xe tại chỗ tiêm nhiều nhất?
A Tiêm bắp
B Tiêm dưới da
C Tiêm TM
D Tiêm trong da
A
Lượng thuốc tiêm bắp tối đa bao nhiêu ml/ một lần tiêm?
10ml
Tiêm bắp ở vị trí nào thì khả năng cao gây liệt toàn thân?
vùng mông
Tiêm dưới da, thuốc sẽ tới cấu trúc nào của da?
Mô liên kết
Dạng bào chế hay sử dụng để tiêm dưới da (SI) là?
Hỗn dịch
Đâu là loại tiêm nông nhất?
Tiêm trong da
Đâu là loại tiêm gây đau nhất?
tiêm trong da
Để thử phản ứng dị ứng( pứ nội bì) thì ta dùng đường tiêm nào?
tiêm trong da
Loại thuốc nào có đường dùng là tại chỗ nhưng lại có thể hấp thu toàn thân?
A Salonpas
B Blackmores
C Rifampicin
D phấn rôm
A
Đ hay S: Đường dùng trên mắt thường có ít các tác dụng toàn thân ?
Đ
Đ hay S: Đường dùng ở mũi thường có tác dụng toàn thân?
Đ
Đ hay S: Magnesi sulfat làm cho thay đổi áp suất thẩm thấu của ruột
Đ
Đ hay S: Magnesi sulfat và calciclorid có tác dụng trái ngược nhau, trong đó Magnesi sulfat làm tăng trương lực cơ.
S
Viên nén luôn luôn phải có bao nếu không sẽ bị ngả vàng sau 3-5 ngày là thuốc chứa dược chất gì?
A Vit B
B Aspirin PH8
C Paracetamol
D Vit C
D
Các loại viên......... thường phải gp DC từ từ, ngoại trừ viên đặt dưới lưỡi
ngậm
Nitroglycerin thường được dùng dưới dạng đặt dưới lưỡi trong TH?
A Cơn co thắt mạch vành
B Suy hô hấp
C Suy thận
D Cơn lao
A
Đ hay S: Viên nhai Maaloox sử dụng cho bệnh nhân Đau dạ dày, có tác dụng trung hòa acid dịch vị có thành phần chính là NaHCO3
S
Thành phần tá dược quan trọng nhất của viên nén sủi bọt là .....,
NaHCO3
Viên nén phân tán trong miệng có kích thước..... và tan .......
nhỏ ; nhanh
Đ hay S: Thuốc Viagra là thuốc dành cho những người rl cương dương
Đ
Mycogynax thường được bào chế dưới dạng?
Viên nén đặt âm đạo
Đ hay S: Viên nén tác dụng kéo dài Nifedipine chống chỉ định với người có huyết áp cao
S
Viên nang được phân thành 2 loại viên nang ........(viên con nhộng); viên nang mềm (dầu cá)
cứng
Viên nang được phân thành 2 loại viên nang cứng (viên con nhộng); viên nang....... (dầu cá)
mềm
Khi phân loại dung dịch thuốc theo bản chất dung môi thì sẽ bao gồm: Dd ......., Dd cồn, Dd dầu
nước
Khi phân loại dung dịch thuốc theo bản chất dung môi thì sẽ bao gồm: Dd nước, Dd ......., Dd dầu
cồn
Khi phân loại dung dịch thuốc theo bản chất dung môi thì sẽ bao gồm: Dd nước, Dd cồn, Dd ......
dầu
Khi phân loại dung dịch thuốc theo cấu trúc lý hóa thì sẽ bao gồm: Dd ......, Dd keo, Dd cao phân tử
thật
Khi phân loại dung dịch thuốc theo cấu trúc lý hóa thì sẽ bao gồm: Dd thật, Dd......., Dd cao phân tử
keo
Khi phân loại dung dịch thuốc theo cấu trúc lý hóa thì sẽ bao gồm: Dd thật, Dd keo, Dd .......
cao phân tử
Khi phân loại dung dịch thuốc theo xuất xứ công thức thì sẽ bao gồm: Dd .........; Dd pha chế theo đơn
dược dụng
Khi phân loại dung dịch thuốc theo xuất xứ công thức thì sẽ bao gồm: Dd dược dụng; Dd ............
pha chế theo đơn
Dung dịch keo Agyrol ( chứa Ag gắn vs protein) có tác dụng diệt khuẩn trong thời gian dài, dùng cho những đứa trẻ có mẹ ........
bị bệnh lậu
Pb Đ hay S: Chính vì có môi trường ưu trương nên siro thuốc không bị nhiễm khuẩn, tuy nhiên lại hấp dẫn các loại côn trùng( kiến) nên cần được bảo quản trong tủ lạnh?
S
Pb Đ hay S: Do glycerin dễ hút ẩm, gây kích ứng vùng niêm mạc nên chỉ được sử dụng để sát khuẩn ngoài da?
S
Pb Đ hay S : Cồn thuốc là tên gọi khác của dung dịch cồn?
S
Các phương pháp điều chế Cồn thuốc là : ........; ngấm kiệt; hòa tan
ngâm
Các phương pháp điều chế Cồn thuốc là : ngâm; .........; hòa tan
ngấm kiệt
Các phương pháp điều chế Cồn thuốc là : ngâm; ngấm kiệt;.....
hòa tan
Pb Đ hay S : Cao thuốc và cồn thuốc khác nhau chủ yếu bởi dung mỗi?
Đ
Pb Đ hay S: khi nói về nhũ tương Dầu/ nước thì nước là pha liên tục?
Đ
Pb Đ hay S: Chỉ sử dụng nhũ tương nước/ dầu để tiêm, truyền tĩnh mạch?
S
Những chất ......... trong hỗn dịch như: glycerin, dầu, cồn giúp Dược chất phân tán đồng đều.
...
Hỗn dịch Penicilin G cần tiêm.......lần / ngày?
1
Thuốc Insulid N dùng để tiêm thuộc loại?
hỗn dịch
Solu- Medrol thường được bào chế dưới dạng ?
bột pha tiêm
Dược động học được chia thành các quá trình: Hấp thu; phân bố; chuyển hóa; .........
thải trừ
Dược động học được chia thành các quá trình: ........; phân bố; chuyển hóa; thải trừ
hấp thu
Dược động học được chia thành các quá trình: Hấp thu; .......; chuyển hóa; thải trừ
phân bố
Dược động học được chia thành các quá trình: Hấp thu; phân bố; .......; thải trừ
chuyển hoá
Thông số......... biểu thị lượng thuốc được hấp thu vào hệ tuần hoàn?
AUC
........... là khoảng nằm giữa nồng độ tối thiểu có tác dụng và nồng độ tối thiểu gây độc?
Khoảng điều trị
SKD ........... là khi so sánh tiêm tĩnh mạch với các đường ngoài tiêm tĩnh mạch cuả cùng 1 thuốc?
tuyệt đối
SKD............ là khi so sánh AUC của 2 dạng bào chế của cùng 1 thuốc, cùng 1 đường dùng?
tương đối
Người ta thường lựa chọn thuốc có SKD cao ngoại trừ loại thuốc .........
tẩy giun
Sinh khả dụng theo đường uống của Diazepam?
100%
Sinh khả dụng theo đường uống của Indomethacin?
98%
Sinh khả dụng theo đường uống của Cephalexin?
90%
Sinh khả dụng theo đường uống của Paracetamol?
88%
Sinh khả dụng theo đường uống của Atropin?
50%
Sinh khả dụng theo đường uống của Aspirin?
68%
Sinh khả dụng theo đường uống của Cloramphenicol?
80%
Sự gắn protein huyết tương có 3 tính chất: ...........; bão hòa; cạnh tranh
thuận nghịch
Sinh khả dụng theo đường uống của Erythromycin?
30-65%
Sự gắn protein huyết tương có 3 tính chất: thuận nghịch; .........; cạnh tranh
bão hòa
Sự gắn protein huyết tương có 3 tính chất: thuận nghịch; bão hòa; .........
cạnh tranh
Nếu sử dụng Phenindione một mình thì % liên kết protein là .........%; Nếu sử dụng một mình Phenylbutazone là 98%, Khi kết hợp cả 2 loại thì Phenindione có tỷ lệ gắn protein là 60%
90
Nếu sử dụng Phenindione một mình thì % liên kết protein là 90%; Nếu sử dụng một mình Phenylbutazone là ........%, Khi kết hợp cả 2 loại thì Phenindione có tỷ lệ gắn protein là 60%
98
Nếu sử dụng Phenindione một mình thì % liên kết protein là 90%; Nếu sử dụng một mình Phenylbutazone là 98%, Khi kết hợp cả 2 loại thì Phenindione có tỷ lệ gắn protein là ........%
60
Vd càng .........., thì nồng độ thuốc ở dạng tự do càng nhỏ , chính vì vậy thuốc vào mô càng nhiều.
lớn
Vd càng lớn, thì nồng độ thuốc ở dạng tự do càng ......... , chính vì vậy thuốc vào mô càng nhiều.
nhỏ
Thuốc gây hiện tượng khóc ra "máu" là?
Rifampicin
Đối với trường hợp dùng thuốc đa liều, mỗi liều cách nhau t/2, vậy qua ..........lần t/2 thì thuốc đạt Css?
5
Khi dùng thuốc đơn liều, thuốc được đào thải gần như hết sau ............ lần t/2?
7
Khi t/2<.........., dùng thuốc gp chậm, liều lớn nếu thuốc ko độc, hoặc thay đổi đường dùng
6
Khi 6<t/2<........, khoảng cách giữa các liều là t/2
24
Khi ........<t/2<24, khoảng cách giữa các liều là t/2
6
Khi t/2>.......h, mỗi ngày dùng 1 lần, tuy nhiên cần chú ý đến sự tích lũy thuốc, dùng liều nạp.....
24
Other sets by this creator
Test S2.1-Mn275
8 terms
Vocabulary
8 terms
Unit 9: Digestive system
32 terms
Unit 8: Circulatory system
32 terms
Other Quizlet sets
Chapter 3 & 4
28 terms
Introduction & Histology
37 terms
Ser Vs. Estar Review
10 terms
BIOL 1593 Chapter 9 - Nervous System
113 terms