第28课 长城有八千八百五十多公里

西北部
Click the card to flip 👆
1 / 31
Terms in this set (31)
xīběi bù
Tây Bắc bộ
(名) shìqū
khu vực thành thị, nội thành
(副) dàgài
đại khái, sơ lược
(量) gōnglǐ
ki-lô-mét
(名) huǒchē
tàu hoả
(名) gōnggòng qìchē
xe buýt
(数) duō
nhiều
(名) chēpiào
vé xe
piào
(数) jǐ
mấy, vài
到达(动) dàodá đến/ đạt đến(量) yuán đồng (đơn vị tiền tệ)快车(名) kuàichē xe tốc hành, tàu nhanh公交卡(名) gōngjiāo kǎ thẻ xe buýt公交车(名) gōngjiāo chē xe buýt công cộng八达岭(名) bādálǐng Bát Đạt Lĩnh, một phần của Vạn Lý Trường Thành长城(名) chángchéng Vạn Lý Trường Thành通过(介) tōngguò thông qua(代) tā nó(数) wàn mười nghìn(量) lǐ đơn vị tính chiều dài của Trung Quốc (=0.5km)所以(连) suǒyǐ cho nên, do vậy原来(副) yuánlái vốn dĩ, hoá ra万里长城(名) wànlǐ chángchéng Vạn Lý Trường Thành(量) zhāng trang, tấm, tờ... (lượng từ của những thứ có bề mặt phẳng)信用卡(名) xìnyòngkǎ thẻ tín dụng存(钱)(动) cún (qián) tích trữ, để dành, gửi (tiền)取(钱)(动) qǔ (qián) rút, lấy (tiền)(动) zhù sống刷卡(动) shuā kǎ thanh toán bằng thẻ, quẹt thẻ学生证(名) xuéshēngzhèng thẻ học sinh, sinh viên