困难(形) kùnnan
khó khăn, trở ngại遇到yùdào
gặp哭(动) kū
khóc过(助) guo
dùng sau động từ, chỉ sự hoàn thành của một hành động坚持(动) jiānchí
cố gắng, kiên trì留(动) liú
lưu lại, ở地(助) de
dùng sau một tính từ hoặc cụm từ để tạo thành trạng từ đứng trước động từ发现(动) fāxiàn
phát hiện, tìm ra出去chūqu
ra ngoài钱包(名) qiánbāo
ví tiền极(副) jí
cực, hết sức, cực kỳ翻译(名) fānyì
phiên dịch viên, người dịch意义(名) yìyì
ý nghĩa决定(动) juédìng
quyết định农村(名) nóngcūn
nông thôn外语(名) wàiyǔ
ngoại ngữ穷(形) qióng
nghèo, nghèo nàn见(动) jiàn
trông thấy, gặp gỡ热情(形) rèqíng
nhiệt tình友好(形) yǒuhǎo
hữu hảo, hữu nghị当......的时候dāng......de shíhòu
khi, trong khi...经验(名) jīngyàn
kinh nghiệm经历(名) jīnglì
những việc trải qua西北(名) xīběi
phía Tây Bắc của Trung Quốc