hello quizlet
Home
Subjects
Expert solutions
Create
Study sets, textbooks, questions
Log in
Sign up
Upgrade to remove ads
Only $35.99/year
PHẦN 4. THÔNG TIN QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN
Flashcards
Learn
Test
Match
Flashcards
Learn
Test
Match
Terms in this set (30)
Kết quả rèn luyện của năm học là kết quả của:
a. Điểm rèn luyện của học kỳ 1 của năm học đó
b. Điểm rèn luyện của học kỳ 2 của năm học đó
c. Trung bình cộng điểm rèn luyện các học kỳ của năm học đó
d. Điểm rèn luyện của học kỳ có kết quả cao hơn trong năm học đó
c. Trung bình cộng điểm rèn luyện các học kỳ của năm học đó
Kết quả điểm rèn luyện của toàn khóa học là kết quả của:
a. Trung bình chung điểm rèn luyện hai học kỳ cao nhất của khoá học đó
b. Trung bình chung điểm rèn luyện các học kỳ của khoá học
c. Điểm rèn luyện của năm học có kết quả cao nhất trong toàn khóa học
d. Điểm rèn luyện của năm học cuối của khóa học đó
b. Trung bình chung điểm rèn luyện các học kỳ của khoá học
Việc đánh giá kết quả rèn luyện của người học được tiến hành theo thời gian nào:
a. Theo học kỳ
b. Theo năm học
c. Theo khóa học
d. Theo học kỳ, năm học và khóa học
d. Theo học kỳ, năm học và khóa học
Sinh viên bị xếp loại rèn luyện kém trong cả năm học thì:
a. Bị buộc thôi học
b. Phải tạm ngừng học một học kỳ ở học kỳ tiếp theo
c. Phải tạm ngừng học một năm học ở năm học tiếp theo
d. Phải tạm ngừng học hai năm học
b. Phải tạm ngừng học một học kỳ ở học kỳ tiếp theo
Sinh viên bị xếp loại rèn luyện kém cả năm lần thứ hai thì sẽ bị:
a. Buộc thôi học
b. Phải tạm ngừng học một học kỳ ở học kỳ tiếp theo
c. Phải tạm ngừng học một năm học ở năm học tiếp theo
d. Phải tạm ngừng học hai năm học
a. Buộc thôi học
Cơ sở để xét học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên là:
a. Kết quả học tập
b. Kết quả học tập và kết quả xếp loại rèn luyện
c. Kết quả học tập và kết quả điểm công tác xã hội
d. Kết quả học tập, kết quả xếp loại rèn luyện và kết quả điểm công tác xã hội
b. Kết quả học tập và kết quả xếp loại rèn luyện
Sinh viên được xét cấp học bổng khuyến khích học tập phải đạt điều kiện tối thiểu nào về kết quả rèn luyện:
a. Xếp loại rèn luyện loại trung bình trở lên
b. Xếp loại rèn luyện loại khá trở lên
c. Xếp loại rèn luyện loại tốt trở lên
d. Xếp loại rèn luyện loại xuất sắc
b. Xếp loại rèn luyện loại khá trở lên
Việc đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên dựa trên mấy nội dung:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
b.4
Thang điểm tối đa đánh giá rèn luyện đạo đức của sinh viên là:
a. 80 điểm
b. 90 điểm
c. 100 điểm
d. 200 điểm
c.100 điểm
Điểm rèn luyện đạt từ 35 điểm đến 49 điểm đạt rèn luyện loại:
a. Trung bình khá
b. Trung bình
c. Yếu
d. Kém
c. Yếu
Sinh viên có điểm rèn luyện đạt từ 80 đến 89 điểm được xếp loại rèn luyện loại nào?
a. Xuất sắc
b. Tốt
c. Khá
d. Trung bình
b. Tốt
Nếu sinh viên vi phạm qui chế thi ở mức bị khiển trách thì số điểm rèn luyện ở mục chấp hành quy định trong các kỳ thi sẽ là:
a. 1 điểm
b. 3 điểm
c. 5 điểm
d. 7 điểm
b. 3 điểm
Nếu sinh viên vi phạm qui chế thi ở mức bị cảnh cáo thì số điểm rèn luyện ở mục chấp hành quy định trong các kỳ thi sẽ là:
a. 1 điểm
b. 3 điểm
c. 5 điểm
d. 7 điểm
a. 1 điểm
Sinh viên không bị cấm thi sẽ được tính điểm rèn luyện là:
a. 1 điểm
b. 3 điểm
c. 5 điểm
d. 7 điểm
c. 5 điểm
Nếu sinh viên kê khai không trung thực nơi tạm trú thì điểm rèn luyện của mục chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cơ quan chỉ đạo cấp trên sẽ là:
a. 1 điểm
b. 3 điểm
c. 5 điểm
d. 7 điểm
d. 7 điểm
Sinh viên tham gia các hoạt động trái phép trong Trường (bán hàng đa cấp, bán bảo hiểm, bán tài liệu, đề thi pho to, lôi kéo sinh viên vào các hoạt động xã hội khác...) sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
a. 10 điểm
b. 15 điểm
c. 20 điểm
d. 25 điểm
a. 10 điểm
Sinh viên có hành vi gây rối an ninh trật tự/ lưu hành văn hóa phẩm xấu và các tệ nạn xã hội khác trong Trường chưa đến mức bị xử lý kỷ luật sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
a. 10 điểm
b. 15 điểm
c. 20 điểm
d. 25 điểm
b. 15 điểm
Sinh viên được biểu dương, khen thưởng vì có thành tích trong các hoạt động cấp Trường, Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên Trường sẽ được tính điểm rèn luyện là:
a. 1 điểm/ hoạt động
b. 5 điểm/ hoạt động
c. 5 điểm/ hoạt động
d. 7 điểm/ hoạt động
b. 5 điểm/ hoạt động
Kết quả rèn luyện củ sinh viên được phân làm mấy loại:
a. 4 loại
b. 5 loại
c. 6 loại
d. 7 loại
c. 6 loại
Kết quả rèn luyện từng học kỳ là cơ sở để:
a. Phân loại rèn luyện cả năm học
b. Làm tiêu chuẩn xét học tiếp, ngừng học
c. Làm tiêu chuẩn xét thi đua khen thưởng
d. Phân loại rèn luyện cả năm học, làm tiêu chuẩn xét học tiếp, ngừng học và xét thi đua khen thưởng
d. Phân loại rèn luyện cả năm học, làm tiêu chuẩn xét học tiếp, ngừng học và xét thi đua khen thưởng
Kết quả xếp loại rèn luyện của sinh viên là một trong những tiêu chuẩn để:
a. Xét tốt nghiệp,
b. Xét lên lớp
c. Xét khen thưởng
d. Xét tốt nghiệp, lên lớp và khen thưởng
d. Xét tốt nghiệp, lên lớp và khen thưởng
Nội dung nào thể hiện đầy đủ mục đích của việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên?
a. Việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục là giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân
b. Việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên nhằm giúp sinh viên nâng cao ý thức chấp hành quy định của nhà trường
c. Việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục là giáo dục con người Việt Nam sống tốt và làm việc hiệu quả đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
d. Việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục là giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; yêu gia đình, yêu tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
d. Việc đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục là giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; yêu gia đình, yêu tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
Sinh viên hoạt động tích cực tại câu lạc bộ, đội, nhóm về học tập, nghiên cứu khoa học sẽ được tính điểm rèn luyện như thế nào?
a. 1 điểm/ hoạt động
b. 5 điểm/ hoạt động
c. 3 điểm/ hoạt động
d. 4 điểm/ hoạt động
b. 5 điểm/ hoạt động
Nếu vắng buổi sinh hoạt lớp thì sinh viên sẽ bị trừ bao nhiêu điểm một lần vắng?
a. 2 điểm/ lần
b. 3 điểm/ lần
c. 4 điểm/ lần
d. 5 điểm/ lần
c. 4 điểm/ lần
Nếu vi phạm quy định về công tác sinh viên chưa đến mức khiển trách (về đồng phục, thẻ tên, nội quy Thư viện, Ký túc xá, Xưởng, Phòng thực hành...) thì sinh viên sẽ bị trừ bao nhiêu điểm một lần vi phạm?
a. 2 điểm/ lần
b. 3 điểm/ lần
c. 4 điểm/ lần
d. 5 điểm/ lần
d. 5 điểm/ lần
Nếu sinh viên đạt giải I, II cấp thành phố, khu vực, giải I, II, III, khuyến khích cấp toàn quốc, đạt thành tích cấp tỉnh, thành phố trở lên về các hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội thì sẽ được cộng bao nhiêu điểm rèn luyện trong học kỳ?
a. 5 điểm
b. 7 điểm
c. 10 điểm
d. 15 điểm
c. 10 điểm
Nếu trong học kỳ sinh viên thuộc trường hợp nâng một bậc kết quả rèn luyện đã đạt kết quả rèn luyện xuất sắc thì sẽ được:
a. Bảo lưu kết quả nâng bậc rèn luyện cho học kỳ sau
b. Bảo lưu kết quả nâng bậc rèn luyện cho năm học sau
c. Bảo lưu kết quả nâng bậc rèn luyện cho năm học cuối
d. Bảo lưu kết quả nâng bậc rèn luyện cho học kỳ cuối cùng
a. Bảo lưu kết quả nâng bậc rèn luyện cho học kỳ sau
Trường hợp sinh viên bị kỷ luật mức khiển trách thì khi phân loại kết quả rèn luyện không được vượt quá:
a. Loại tốt
b. Loại khá
c. Loại trung bình
d. Loại yếu
b. Loại khá
Trường hợp sinh viên bị kỷ luật mức cảnh cáo thì khi phân loại kết quả rèn luyện không được vượt quá:
a. Loại tốt
b. Loại khá
c. Loại trung bình
d. Loại yếu
c. Loại trung bình
Đơn vị nào trong trường không quản lý và thực hiện việc đánh giá kết quả rèn luyện?
a. Khoa đào tạo
b. Phòng Đào tạo
c. Phòng CTCT - HSSV
d. Trung tâm Tuyển sinh
d. Trung tâm Tuyển sinh
Sets found in the same folder
PHẦN 1: THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ NHÀ TRƯỜNG
9 terms
PHẦN 2. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
41 terms
PHẦN 3. THÔNG TIN QUY CHẾ SINH VIÊN VÀ NỘI QUY HỌC…
18 terms
PHẦN 5: THÔNG TIN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
32 terms
Other sets by this creator
PHẦN 12. THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN GIAO THÔ…
28 terms
PHẦN 11. THÔNG TIN CHÍNH TRỊ VÀ THỜI SỰ (29)
29 terms
PHẦN 10. THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH THƯ VIỆN (22)
22 terms
PHẦN 9. THÔNG TIN CÔNG TÁC ĐOÀN VÀ PHONG TRÀO THAN…
25 terms
Recommended textbook solutions
Temas: AP Spanish Language and Culture
1st Edition
•
ISBN: 9781618572226
Cole Conlin, Elizabeth Millan, Max Ehrsam, Parthena Draggett
829 solutions
Chez Nous: Branché Sur le Monde Francophone
2nd Edition
•
ISBN: 9780136095002
Albert Valdman, Cathy Pons, Katherine Mueller, Mary Ellen Scullen, Paula Bouffard
2,510 solutions
Deux mondes
8th Edition
•
ISBN: 9781259126956
(8 more)
Betsy Kerr, Guy Spielmann, Mary Rogers, Tracy D.Terrell
469 solutions
Liaisons: An Introduction to French
3rd Edition
•
ISBN: 9781337905848
Bill VanPatten, Stacey Weber-Feve, Wynne Wong
266 solutions
Other Quizlet sets
VET 111 Test One
48 terms
RE Pratice Test
56 terms
History 205 Final : Document IDs
11 terms
Advanced PrepU Chapter 27
38 terms