Hậu sản

Hậu sản là :
Click the card to flip 👆
1 / 34
Terms in this set (34)
Hậu sản là :
thời gian trở lại bình thường của các cơ quan sinh dục
Các thành phần trở lại bình thường trong thời kỳ hậu sản :
A. Giải phẫu
B. Sinh Lý
C. Hóa sinh
D. Tuyến vú
E. Ngoại trừ tuyến vú
A,B, E
Khoảng thời gian hậu sản :
A. 5 tuần
B. 6 tuần
C. 7 tuần
D. 8 tuần
E. 9 tuần
B
Thời kỳ hậu sản được đánh dấu bằng những hiện tượng chính, ngoại trừ
A. sự thu hồi TC
B. Sự tiết sản dịch
C. Sự căng phồng vú và phát triển tuyến vú
D. Sự xuống sữa
E. Sự tiết sữa
C
Những thay đổi ở tử cung thời kỳ hậu sản, ngoại trừ :
A. Thân tử cung
B. Đáy tử cung
C. Đoạn dưới và cổ tử cung
D. Niêm mạc tử cung
E. Phúc mạc
B
Những cơ quan thay đổi trong thời kỳ hậu sản :
A. Tử cung
B. Phúc mạc
C. Âm hộ, âm đạo, phần phụ
D. Thay đổi ở vú
E.Tất cả các ý trên
E
Những thay đổi ở thân tử cung nào sau đây :
A. Tử cung sau đẻ nặng 500g
B. Cuối thời kỳ hậu sản, tử cung trở về trọng lượng như lúc chưa có thai khoảng 100 gam
C. Có 3 hiện tượng lâm sàng là co rút, co bóp, co hồi
D. Tử cung co rút để tống sản dịch ra ngoài
E. Co hồi : tử cung co hồi để rút thành khối cầu an toàn
C
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Co rút là hiện tượng tạo khối cầu an toàn TC, để tắc mạch sinh lý.
B. Co rút tồn tại trong 2 đến 3 giờ đầu.
C. Co hồi : diễn ra ngay sao sinh, sau 12 ngày không sờ TC trên vệ được
D. Mỗi ngày tử cung co lại 2 - 2.5 cm
E. Sau sinh, đáy tử cung ngang rốn khoảng 14-15cm
D
Thay đổi niêm mạc tử cung, ngoại trừ :
A. Thay đổi ở niêm mạc chia làm 2 vùng : vùng rau bám và xung quanh rau bám
B. Vùng rau bám sờ thấy nhẵn và đều hơn vùng xung quanh nơi rau bám
C. Vùng rau bám sờ sần sùi không đều hơn vùng xung quanh nơi rau bám
D. Vùng rau bám là nơi của ngõ xâm nhập của vi trùng
E. Vùng xung quanh rau bám niêm mạc mỏng hơn vùng rau bám
B
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự thay đổi niêm mạc TC hậu sản :
A. Phát triển qua ba giai đoạn: tăng sinh,phát triển, thoái triển,
B. Phát triển qua hai giai đoạn : Thoái triển , phát triển
C. Giai đoạn thoái triển trong vòng 14 ngày sau đẻ
D. Thực hiện chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên sau 3-6 tuần
E. Lớp đáy còn nguyên vẹn, là nguồn gốc của niêm mạc tử cung mơi
A
Lớp nào là nguồn gốc của niêm mạc tử cung mới . A. lơp sừng B. Lớp nội mạc ngoài cùng tử cung C. Lớp đáy D. Tất cả đều saiCChu kỳ kinh nguyệt đầu tiên sau hậu sản khoảng A. 7 - 8 tuần B. 2- 3 tuần C. 3-6 tuần D. 6 - 8 tuần E. Tất cả đều saiCPhát biểu nào sau đây sai : A. Đoạn dưới tử cung thu hồi nhanh hơn cổ tử cung B. Đoạn dưới tử cung mỗi ngày co lại 1 cm thành eo tử cung 0.5 cm vào ngày thứ 5 C. Phúc mạc mất nếp nhăn bằng cách tăng sinh và phát triển căng dày D. Cơ tử cung sau đẻ dày 1 cm sau đó mỏng dần D. Phúc mạc mất nếp nhăn bằng cách teo đi và co nhỏ lạiCNhững thay đổi ở cổ tử cung : A. Lỗ trong khép kín sau sanh từ ngày 7 đến ngày 9 B. Lỗ ngoài khép kin vào ngày thứ 15 C. Lỗ trong khép từ ngày 5 đến 8 và lỗ ngoài từ ngày 12. D. Tất cả đều saiCÂm hộ và âm đạo thu hồi dần và trở lại bình thường vào ngày khoảng :10 -15 ngày sau sinhSự xuống sữa sau đẻ vào ngày thứ mấy2 đến 3 ngàyNguyên nhân của sự xuống sữa : A. Do sự tăng đột ngột estro và prolactin B. Do sự giảm đột ngột estro và sự giảm đột ngột prolactin C. Do sự giảm estro và tăng prolactin D. Tất cả đều saiCHệ tiết niệu : sau đẻ có các hiện tượng sau, ngoại trừ A. Xung huyết dưới niêm mạc bàng quang B. Bàng quang tăng dung tích C. Mất nhạy cảm tương đối D. Tăng nhạy cảm tương đối E. Bí đái hoặc đái són sau đẻDĐiều kiện thuận lợi của nhiễm trùng tiểu trên sản phụ sau sinh A. Tác dụng của thuốc tê, thuốc mê B. chấn thương ở bàng quang C. giãn của niệu quản D. A và B E. A, B, CEBể thận và niệu quản bị giãn sẽ trở lại bình thường sau đẻ: A. 2 - 8 tuần B. 3- 8 tuần C.2 - 9 tuần D. 2 - 10 tuầnAPhát biểu nào sau đây sai : A. Thành bụng: các cân cơ co dần lại, nhưng vẫn nhão.Đặc biệt đa thai, đa ối, thai to, đẻ nhiều lần B. Bàng quang, trực tràng: nhu động hơi giảm C. tim và trục của tim trở về bình thường. D. Mạch máu to ra lại dần. Mạch chậm lại và về bình thường... E. Mạch máu nhỏ lại dần. Mạch chậm lại và về bình thường...DNhững thay đổi trong nội tiết hậu sản : A. Estrogen và progestin tăng để tạo sữa B. Lượng hCG trong máu mẹ chưa giảm C. Estrogen và progestin giảm => kích thích tuyến yên giải phóng oxytocin và prolactin. D. Lượng hCG trong máu mẹ giảm dần. E. C và DESự thu hồi tử cung: A. ngày đầu sau sinh đáy tử cung cao khoảng 14 - 17 cm trên khớp vệ B. trung bình mỗi ngày nhỏ đi 2-2.5 cm. C. Người con so < người con rạ, Người cho con bú < người không cho con bú D. Người đẻ thường < người mổ đẻ. E. ngày đầu sau sinh đáy tử cung cao khoảng 14 - 15cm trên khớp vệ và trung bình mỗi ngày nhỏ đi 1 - 1,5cmEsự co hồi tử cung sẽ bị chậm lại bởi các yếu tố : A. bí đái, B táo bón, C nhiễm trùng, D. ít vận động E. Tất cả ý trênESản dịch :chất dịch chảy ra ngoài âm hộ trong thời kỳ hậu sảnThành phần sản dịch ngoài trừ A . mảnh vụn của màng rụng, B . máu cục máu loãng từ vết thương nơi nhau bám C. Bánh nhau và dây rốn D.dịch tiết từ các vết thương của đường sinh.CTính chất sản dịch bình thường A. mùi hôi B một vài vi trùng C. pH kiềm. D. mùi tanh nồng, vô trùng E. A + C F. C + DFSản dịch khi nhiễm khuẩnmùi hôi,lẫn mủsự thay đổi sản dịch : A. Máu âm đạo, đỏ sẫm, máu cá, nhầy trong B. đỏ sẫm, máu âm đạo, máu cá, nhầy trong. C. Ngày 12 -18 xuất hiện kinh non D. A + B E. A + CEPhát biểu nào sai : A. 2- 3 ngày đầu: sản dịch có màu đỏ sậm. B 9-12: sản dịch là một chất nhầy trong, C. 4-8: sản dịch loãng hơn, lẫn với chất nhầy lờ lờ như máu cá. D. 9-12 xuất hiện kinh nonDhiện tượng xuống sữa, ngoài trừ A. sốt cao dai dẳng, B. sốt nhẹ, ớn lạnh, C. nhức đầu, D. toàn bộ vú căng tức, E. kéo dài 24-48 giờAMột số hiện tượng khác A. Cơn rét run sau đẻ: bệnh lý B. Bí đại tiểu tiện: do bàng quang và trực tràng bị liệt nhẹ sau đẻ. C. Nếu cho con bú: sau đẻ 6 tuần có thể có kinh trở lại. D. Nếu không cho con bú: kinh nguyệt có muộn hơn.BNhiệt độ phòng giữ ấm cho bé : A. 26-28 độ, B. 30 - 32 C. 24- 26 D. 27 - 30Akhông tắm trước .... giờ sau đẻ A. 7h B. 8h C. 6h D. 24hC