Created by
giữa kì 2
Terms in this set (25)
1: Một vật có cơ năng khi:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
2: Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
3: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.
A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.
4: Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
5: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để nâng 1 vật lên cao 6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu ?
A. 1200J B. 600J C. 300J D. 2400J
A. 1200J B. 600J C. 300J D. 2400J
6: Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây.
A. Động năng. B. Thế năng C. Động năng và thế năng D. Nhiệt năng.
A. Động năng. B. Thế năng C. Động năng và thế năng D. Nhiệt năng.
7: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Động năng của phân tử B. Khối lượng
C. Nhiệt độ D. Cả A; B và C đều đúng.
A. Động năng của phân tử B. Khối lượng
C. Nhiệt độ D. Cả A; B và C đều đúng.
8: Đơn vị của cơ năng là
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
9: Trộn 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3 B. 500cm3 C. 280cm3 D. 300cm3
A. 400cm3 B. 500cm3 C. 280cm3 D. 300cm3
10: Đơn vị của công suất là ?
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
Recommended textbook solutions


Probability and Statistics for Engineers and Scientists
9th Edition•ISBN: 9780321629111 (1 more)Keying E. Ye, Raymond H. Myers, Ronald E. Walpole, Sharon L. Myers1,204 solutions

Mathematics with Business Applications
6th Edition•ISBN: 9780078692512McGraw-Hill Education3,923 solutions

Fundamentals of Complex Analysis with Applications to Engineering, Science, and Mathematics
3rd Edition•ISBN: 9780139078743Arthur David Snider, Edward B. Saff772 solutions
Other Quizlet sets
1/2