vật lí 8

Term
1 / 25
1: Một vật có cơ năng khi:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Click the card to flip 👆
Terms in this set (25)
1: Một vật có cơ năng khi:
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
2: Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
3: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.
4: Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
5: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để nâng 1 vật lên cao 6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu ?
A. 1200J B. 600J C. 300J D. 2400J
6: Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây.
A. Động năng. B. Thế năng C. Động năng và thế năng D. Nhiệt năng.
7: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Động năng của phân tử B. Khối lượng
C. Nhiệt độ D. Cả A; B và C đều đúng.
8: Đơn vị của cơ năng là
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
9: Trộn 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3 B. 500cm3 C. 280cm3 D. 300cm3
10: Đơn vị của công suất là ?
A. Jun (J) B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg) D. Oát (W)
11: Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học? A. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động. B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn. C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.D12: Đơn vị của công cơ học có thể là: A. Jun (J) B. Niu tơn.met (N.m) C. Niu tơn.centimet (N.cm) D. Cả 3 đơn vị trênD13: Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào: A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật. B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển. C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được. D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.B14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hại lần về lực, thiệt hại lần về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Tất các các phát biểu trên đều đúng.D15: Để kéo vật có trọng lượng 720N lên cao 5m người ta dùng máy có công suất P = 1200W. Hiệu suất của máy là 80% . Thời gian máy thực hiện công việc trên là: A. 2,5s B. 2,75s C. 3,75s D. 3,5sC16: Một vật trọng lượng 2N chuyển động theo phương ngang 1 đoạn 5m. Công của trọng lực là A. 10J. B. 0J. C. 2J. D. 2,5J.B17: Tính công của lực nâng một búa máy có khối lượng là 400kg lên cao 6m. A. 240000J. B. 24000J. C. 2400J. D. 240J.B18: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4200N lên cao 2 m. Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 1200N lên cao 4m. So sánh công suất của 2 cần cẩu. A. P1 > P2. B. P1 = P2. C. P1 < P2. D. Không đủ dữ kiện để so sánh.Dnào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng? A. Nhiệt năng của vật là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Các câu trên đều đúngD20: Nhiệt lượng là A. một dạng năng lượng có đơn vị là jun. B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt. D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.Cnào không đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? A. có thể thay đổi bằng truyền nhiệt. B. có thể thay đổi bằng thực hiện công C. không thể thay đổi. D. có thể thay đổi bằng cả thực hiện công và truyền nhiệtC22: Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi. A. khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của vật. C. nhiệt độ của vật. D. vận tốc của vật.C23: Kéo vật có trọng lượng 300N lên cao 1,2m. Một người dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2m với lực kéo 150N để kéo. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là A. 80% B. 70% C. 85% D. 75%.A24: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào động năng của các vật bằng nhau? A. Hai vật chuyển động với cùng vận tốc như nhau. B. Hai vật có khối lượng bằng nhau. C. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất và cùng khối lượng. D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc và có cùng khối lượng.D25: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng công thức P =A.t. C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây. D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.A