Created by
Terms in this set (95)
Hành vi tổ chức bao gồm
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
d. Tất cả đều đúng
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
Đối tượng nghiên cứu của hành vi tổ chức
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suất
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suất
Chức năng nào của Hành vi tổ chức tác động đến người khác để đạt được mục tiêu nhất định ?
a. Chức năng giải thích
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng dự đoán
d. Cả 3 chức năng trên
a. Chức năng giải thích
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng dự đoán
d. Cả 3 chức năng trên
Hành vi tổ chức có bao nhiêu chức năng ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Có bao nhiêu môn có quan hệ với HVTC ?
a. 2
b. 3
c. 5
a. 2
b. 3
c. 5
Trong những môn học sau môn học nào KHÔNG nằm trong những môn có quan hệ với HVTC?
a. Tâm lý học
b. Kinh tế chính trị
c. Nhân chủng học
a. Tâm lý học
b. Kinh tế chính trị
c. Nhân chủng học
Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức là:
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và nghiên cứu
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và nghiên cứu
Phong cách lãnh đạo , quyền lực và xung đột là biến thuộc...
a. Cấp độ nhóm
b. Cấp độ tổ chức
c. Cấp độ cá nhân
d. Cấp độ quốc gia
a. Cấp độ nhóm
b. Cấp độ tổ chức
c. Cấp độ cá nhân
d. Cấp độ quốc gia
Các tổ chức muốn thành công thì luôn luôn khuyến khích đổi mới, sáng tạo và quan tâm đến việc duy trì và tạo động lực cho người lao động làm việc đó.
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
Điều nào là cơ hội và thách thức đối với hành vi tổ chức:
a.Xu hướng toàn cầu
b.Sự đa dạng của nguồn nhân lực trong tổ chức
c.Sự trung thành của nhân viên đối với tổ chức giảm sút
d.Tất cả ý trênDGiúp nhà quản lý lý giải được hành vi của nguời lao động là chức năng gì ?
a. Chức năng giải thích
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng dự đoán
d. Cả 3 chức năng trênAChức năng nào KHÔNG phải là chức năng của hành vi tổ chức ?
a. Chức năng giải thích
b. Chức năng dự đoán
c. Chức năng kiểm soát
d. Chức năng thống kêDNhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc ?
a. Công bằng trong khen thưởng
b. Đồng nghiệp ủng hộ
c. Công việc phù hợp với tính cách
d. Tất cả đều đúngDTrong một tổ chức , cá nhân ra quyết định thường gặp phải khó ktâthăn nào ?
a. Theo lối cũ
b. Hệ thống khen thưởng
c. Áp lực từ cấp trên
d. Tất cả đều đúngDThái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúngDKhả năng , tính cách , học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ...... của hành vi tổ chức
a. Nhóm
b. Biến phụ thuộc
c. Cá nhân
d. Tổ chứcCCác nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Suy nghĩ , mục tiêu , tình huống
b. Nhận thức, suy nghĩ ,mục tiêu
c. Nhận thức , suy nghĩ , tình huống
d. Nhận thức , mục tiêu , tình huốngDHọc thuyết hai nhân tố về động viên gồm
a. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
b. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
c. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
d. Tất cả đều saiCMô hình ra quyết định gồm
a. 5 bước
b. 6 bước
c. 7 bước
d. 8 bướcBHành vi tổ chức bao gồm:
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái dô cá nhân vói tô chúc
d. Tất cả đều đúngDĐối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suấtAPhong cách lãnh đạo,quyền lực xung đột là biến thuộc:
A.Cấp độ nhóm
B.Cấp độ tổ chức
C.Cấp độ cá nhân
D.Cấp độ quốc giaACác yếu ảnh hưởng đến nhận thức:
A.Suy nghĩ,mục tiêu,tình huống
B.Nhận thức,suy nghĩ,mục tiêu
C.Nhận thức,suy nghĩ,tình huống
D.Nhận thức,mục tiêu,tình huốngDNhững vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ nhóm?
A.Xung đột
B.Lãnh đạo
C.Thiết kế công việc và công nghệ
D.Tổ chứcCPhỏng vấn nào sau đây nhằm tìm hiểu chuyên sâu về một vấn đề:
A.Phỏng vấn hành vi
B.Phỏng vấn theo mẫu công việc
C.Phỏng vấn cấu trúc
D.Phỏng vấn không cấu trúcDPhản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, Làm cho tình hình tồi tệ.
b. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng xuất lao động, thuyên chuyên
c. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
d. Tất cả đều saiDMột người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A. Ít thông tin phản hồi
B. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
C.Mức độ rủi ro thấp
D.Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè caoBKiến thức của hành vi tổ chức mang lại nhiều lại nhiều lợi ích của nhà quản lý vì môn học này tập chung vào:
A. Cải thiện năng suất và chất lượng
B. Giảm thiểu sự vắng mặt.
C. Tăng mức độ hài lòng trong công việc
D. Cải thiện kỹ năng con ngừoi của nhà quản lý
E. Tất cả đều đúngEHành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đền sau ngoại trừ.
a. Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi
b. Cải thiện kỹ năng kĩ thuật của nhà quản lý
C. Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi
d. Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành viBHành vi tổ chức là một lĩnh vực nghiên cứu chỉ để tìm hiểu những tác động của cá nhân và nhóm lên hành vi trong tổ chức, từ đó cải thiện hiệu quả của tổ chức.
a. Đúng
b. SaiBBiến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị phần thưởng mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận được.
A. Thuyên chuyển.
B. Quản lý chất lượng toàn diện.
C. Hài lòng trong công việc.
D. An toàn trong công việc.CPhương pháp ANKETA gồm bao nhiêu phần:
a. 2 phần
b. 4 phần
c. 3 phần
d. 1 phầnCQuá trình cấp độ nhóm:
a. Động lực, giao tiếp, thực hiện sự thay đổi
b. Giao tiếp, lãnh đạo và quyền lực, ra quyết định
c. Giao tiếp, xung đột và đàm phán, lãnh đạo và quyền lực
d. Động lực, nhận thức, ra quyết địnhCPhương pháp và mô hình nghiên cứu theo thứ tự trái sang phải :
a. Đặc điểm đầu vào, quá trình tương tác, kết quả đầu ra
b. quá trình tương tác, Đặc điểm đầu vào, kết quả đầu ra
c. Đặc điểm đầu vào, kết quả đầu ra, quá trình tương tácACó bao nhiêu biến phụ thuộc trong mô hình hành vi tổ chức trên thực tế?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6Cmô hình nghiên cứu Kết quả đầu ra ở cấp độ cá nhân:
a. Thái độ và sức ép
b. Sự liên kết nhóm
c. Năng suất chất lượng
d. Hiệu quả hoạt động nhómAmô hình nguyên cứu đầu vào ở cấp độ tổ chức:
A. Cơ cấu nhóm
B. Vai trò nhóm
C. Tính cách
D. Trách nhiệm trong nhómAĐặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử
A.Khả năng
B. Tuổi tác
C. Tình trạng gia đình
D. Thâm niên công tácABước nào sau đây không nằm trong bước ra quyết định:
A. Xác nhận vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải phápCNhững khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ:
A. Suy luận suy diễn
B. Sự cân bằng
C. Tốc độ nhận thức
D. Khả năg hình dungBSự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người ; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được.
A. Đúng
B. SaiBCác yếu tố xác định tính cách:
A. Di truyền - môi trường - khả năng
B. Di truyền - khả năng - đặc tính tiểu sử
C. Di truyền - khả năng - ngữ cảnh
D. Di truyền - môi trường - ngữ cảnhDTrong những phương án sau đây, phương án nào không thuộc mô hình tính cách?
A. Tính chu toàn
B. Tính hòa đồng
C. Tính ổn định cảm xúc
D. Tính tự lậpDPhản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
A. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
B. Góp ý tích cực và xây dựng , tăng năng suất lao dộng , thuyên chuyển
C. Làm cho tình hình tốt hơn , góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
D. Tất cả đều saiARời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
A. Suy nghĩ, mục tiêu , tình huống
B. nhận thức , suy nghĩ, mực tiêu
C. hiện thức suy nghĩ, tình huống
D. nhận thức mục tiêu tình huốngDNhững bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được
A. Hài lòng trong công việc.
B. Thuyên chuyển.
C. Kết quả thực hiện công việc.
D. Khả năng làm việc với những người khác.CNếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Điều kiện hoạt động.
C. Thiếu cam kết.
D. Học tập xã hội.BNhững khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
A. Khả năng tính toán
B. Tốc độ nhận thức.
C. Khả năng hình dung.
D. Sức năng động.DĐịnh nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau ngoại trừ:
A. Học tập bao hàm thay đổi.
B. Sự thay đổi diễn ra tạm thời.
C. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
D. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động.BTuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
A. Năng suất
B. Thuyên chuyển
C. Vắng mặt.
D. Tất cả đều sai.BNhững bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được:
A. Hài lòng trong công việc.
B. Thuyên chuyển.
C. Kết quả thực hiện công việc.
D. Khả năng làm việc với những người khác.CMô hình chỉ số tính cách Myers - Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu tố nào sau đây?
A.Hướng ngoại hay hướng nội
B. Cảm quan hay trực giác
C. Lĩnh hội hay quyết đoán
D. Thông minh hay thử tháchDĐể giảm bớt mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi các nhà quản lý có thể sử dụng gì ?
A. Lời nói
B. Phần thưởng
C. Môi trường làm việc
D. Đồng nghiệpBNhà quản lý có thể áp dụng lý thuyết học tập vào trường hợp nào?
A. Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức
B. Kỷ luật nhân viên
C. Phát triển các chương trình đào tạo
D. Tất cả đều đúngDTính cách hướng ngoại là:
A. Cóc óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
B. Bình tĩnh , nhiệt tình, chắc chắn
C. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán
D. Tất cả đều saiC: Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xép và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh :
A. Đúng
B. SaiAMô hình quyết định gồm:
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bướcBKhả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ................ của hành vi tổ chức.
A. Biến phụ thuộc
B. Cá nhân
C. Tổ chứcBSự đa dạng của lực lượng lao động có mấy dạng:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4b. 2 (Sự đa dạng dễ nhận biết và Sự đa dạng khó nhận biết)Cái nào không phải là thái độ:
a. Sự thỏa mãn trong công việc
b. Sự tham gia vào công việc
c. Sự cam kết trong công việc
d. Năng suất làm việcD3. Nhân khẩu học bao gồm:
a. Giới tính, tuổi tác, dân tộc
b. Giới tính, dân tộc
c. Tuổi tác, dân tộc
d. Không đáp án đúngA4. Nhân tố nào quyết định sự hài lòng trong công việc:
a. Công bằng trong khen thưởng
b. Đồng nghiệp ủng hộ
c. Công việc phù hợp với tính cách
d. Tất cả đều đúngD5. Đâu là sự cam kết với tổ chức ?
a. Xác định mình là một phần không thể tách rời của tổ chức
b. Mức độ cá nhân hiểu về tổ chức
c. Mong đợi mình là thành viên lâu dài của tổ chức
d. Tất cả ý trênDYếu tố nào KHÔNG thuộc hình sự thành tính cách ?
a. Môi trường học tập
b. Môi trường du nhập
c. Môi trường văn hóa
d. Bẩm sinh/ gen di truyềnBNhóm tính cách KHÓ NHẬN BIẾT gồm
a. Tuổi tác, giá trị, sở thích
b. Sở thích, giới tính, tính cách
c. Tính cách, giá trị, sở thích, thái độ
d. Thái độ, chủng tộc, giá trị, tính cáchCĐâu KHÔNG PHẢI hành vi của sự đa dạng khó nhận biết ?
a. Tính cách
b. Sở thích
c. Tuổi tác
d. Thái độCCác yếu tố xác định tính cách:
a. Di truyền - môi trường - khả năng
b. Di truyền - khả năng - hoàn cảnh
c. Di truyền - khả năng - đặc tính tiểu sử
d. Di truyền - môi trường - hoàn cảnhDCác yếu tố MÔI TRƯỜNG ảnh hưởng đến nhận thức
a. Thái độ, bối cảnh làm việc, hoàn cảnh xã hội
b. Sự mới lạ, thời gian, hoàn cảnh xã hội
c. Thời gian, hoàn cảnh xã hội, bối cảnh làm việc
d. Kinh nghiệm, khả năng gây sự chú ý, kỳ vọngCCó mấy loại GIÁ TRỊ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4b. 2 (giải thích: giá trị mục tiêu và giá trị phương tiện)" Ít có suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực" là đặc điểm của TÍNH CÁCH nào?
a. Hướng ngoại
b. Hòa đồng
c. Ổn định cảm xúc
d. Cởi mởC. " Đánh giá một ai đó dựa vào nhận thức của mình về nhóm mà người đó là thành viên" thuộc lối tắc đánh giá nào?
a. Nhận thức chọn lọc
b. Sự tương đồng giả định
c. Sự rập khuôn
d. Ảnh hưởng hào quangCCó bao nhiêu nhóm tính cách lớn
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7b. 5 ( tính chu toàn, tính hòa đồng, tính cởi mở, tính hướng ngoại, tính ổn định cảm xúc)Nội dung nào thuộc "Giá trị mục tiêu" trong Nghiên cứu về giá trị của Rokeach
a. Thật thà
b. Hạnh phúc
c. Vui vẻ
d. Dũng cảmBMối quan hệ giữa thái độ và hành vi là mối quan hệ gì?
a. Lợi ích
b. Trải nghiệm
c. Lôi kéo
d. Nhân quảDSự khác biệt cá nhân là gì?
A. Là những biểu hiện khác nhau trong suy nghĩ, cảm xúc và hành vi.
B. Là những biểu hiện giống/khác nhau trong suy nghĩ và cảm xúc.
C. Là những biển hiện giống nhau trong suy nghĩ, cảm xúc và hành vi.
D.Là những biểu hiện giống/khác nhau trong suy nghĩ, cảm xúc và hành vi.ANhân khẩu học bao gồm mấy yếu tố?
A. 2 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. 4 yếu tố
D. 5 yếu tốBCác yếu tố của nhân khẩu học:
A. Giới tính, tuổi tác, tôn giáo
B. Giới tính, dân tộc, văn hóa
C. Giới tính, tuổi tác, dân tộc
D. Giới tính, tôn giáo, văn hóaCCác yếu tố cấu thành thái độ:
A. Hiểu biết/ nhận thức
B. Cảm xúc
C. Hành động dự kiến
D. Cả 3 câu trênDCó bao nhiêu loại thái độ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5BTrong tổ chức, thái độ của cá nhân là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới điều gì ?
Cảm xúc
B. Năng xuất
C. Hành vi
D. Môi trường làm việcCChọn câu trả lời đúng
A. Thái độ và hành vi có thể mâu thuẫn với nhau vì con người tự hiểu về thái độ và hành vi của họ
B. Thái độ và hành vi không thể mâu thuẫn, vì con người không thấy sự khác biệt giữa thái độ và hành vi của họ
C. Thái độ và hành vi không có liên quan đến nhau vì con người làm theo chuẩn mực
D. Thái độ và hành vi không dựa vào cảm xúcAYếu tố nào sau đây không liên quan tới thái độ ?
A. Hiểu biết
B. Cảm xúc
C. Năng suất
D. Hành động dự kiếnCMô hình tính cách nào của "nhà tổ chức" ?
A. INT J
B. EST J
C. ENTPBKhi đã thoả mãn trong công việc, người lao động không có hành vi nào sau đây ?
A. Nghỉ việc
Tăng ca
Không xây dựng
Rời bỏ công tyBĐâu là yếu tố trong hình 5 tính cách lớn?
A. Tính cởi mở
B. Tính chu toàn
C. Tính cẩn thận
D. Tính chu đáoACó mấy cặp tính cách chủ yếu?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 16AMâu thuẫn nhận thức xảy ra khi:
A. Một người có hai thái độ
B. Một người có ba thái độ
Hai câu trên đều saiAĐể giảm bớt mâu thuẫn?
A. Khích lệ
B. Sử dụng những phần thưởng can thiệp
C. Giải quyết vấn đề nhanh gọn
Không can thiệp vào vấn đềBYếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến nhận thức?
A. Hoàn cảnh kinh tế
B. Giáo dục
C. Thời gian
D. Tất cả đều saiCQuá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6CGiai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn?
A. Tìm năng chống đối
B. Nhận thức và cá nhân hóa
C. Chủ ý
D. Hành viDGiai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận?
A. Tìm năng chống đối
B. Nhận thức và cá nhân hóa
C. Chủ ý
D. Hành viBNhững kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột?
A. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhôm với mục tiêu công việc
B. Kết quả làm việc của nhôm tăng lên
C. Khuyến khích sang tạo và phát minh
D. Tạo ra môi trường để tự đanh giá và thay đổiACó mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7C
Students also viewed
chương 2
51 terms
Chương 1: 食品安全
56 terms
vunamanh199xTeacher
Chương 4
14 terms
MissKhangToeicTeacher
1/2